単語:phụ trách
意味:担当する、責任を持つ
類義語:chịu trách nhiệm(責任を負う)、quản lý(管理する)
対義語:trốn tránh trách nhiệm(責任を逃れる)
解説:
「phụ trách」は、何らかの業務やプロジェクトに対して責任を持つことを意味します。この語は、仕事やチーム活動において、自分が果たすべき役割を明確にする際に使われます。類義語の「chịu trách nhiệm」は、責任を受け入れるという意味合いが強く、より強い義務感が伴います。また、「quản lý」は管理という意味があり、チームやプロジェクトを指導したり、調整したりする役割を果たす際に使われます。「phụ trách」は日常的な状況からビジネス環境まで広く使われますが、責任の重さや具体的な役割によって他の言葉と使い分けることが重要です。
例文:
・Tôi phụ trách dự án này và sẽ báo cáo kết quả vào cuối tháng.
(私はこのプロジェクトを担当し、月末に結果を報告します。)
・Cô ấy chịu trách nhiệm phụ trách bộ phận marketing trong công ty.
(彼女は会社のマーケティング部門を担当しています。)
・Khi làm việc nhóm, mỗi người cần phải phụ trách một nhiệm vụ cụ thể.
(グループ作業をする際は、各自が具体的な任務を担当する必要があります。)
・Chúng tôi đã phân công ai sẽ phụ trách tổ chức buổi họp lần tới.
(私たちは次回の会議を誰が担当するかを決めました。)
・Giám đốc yêu cầu tất cả các trưởng bộ phận phải phụ trách dự án này.
(取締役はすべての部門長にこのプロジェクトを担当するよう求めました。)