単語:trách nhiệm
意味:責任
類義語:nhiệm vụ(任務)、bổn phận(義務)
対義語:không trách nhiệm(無責任)
解説:ベトナム語の「trách nhiệm」は、一般的に「責任」を意味します。この言葉は、個人または集団が他者に対して、不利益を被らないようにする義務を持つことを指します。「責任」は単なる義務を超えた感情的、倫理的な側面を伴い、特に社会的・職業的な文脈で使われます。類義語の「nhiệm vụ」は特定のタスクや役割を指し、「bổn phận」はより道徳的・倫理的な側面が強調されることが多いです。また、「trách nhiệm」には「キャリア、家族、社会に対しての責任」という文脈で使われることもあります。逆に、「không trách nhiệm」は無責任で行動することを示し、非難の対象となることが多いです。
例文:
・Mỗi người đều có trách nhiệm đối với hành động của mình.
(誰もが自分の行動に対して責任を持たなければならない。)
・Trách nhiệm của tôi là hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn.
(私の責任は、期限内に任務を完了することです。)
・Cần có trách nhiệm trong việc bảo vệ môi trường cho thế hệ tương lai.
(未来の世代のために環境を守る責任が必要です。)
・Nếu bạn không thể chịu trách nhiệm, thì bạn không nên tham gia.
(もし責任を持つことができないなら、参加すべきではありません。)
・Trong công việc, việc thiếu trách nhiệm có thể gây ra nhiều hậu quả nghiêm trọng.
(仕事において、責任感の欠如は多くの深刻な結果を引き起こす可能性があります。)