HNXベトナム語・漢越語辞典
Information
2024-11-07
HNXベトナム語文法書を公開しました。随時更新中です。(外部リンク)
2024-11-07
誤字・内容の誤り・エラー等がありましたら、お問い合わせページからご連絡ください。(外部リンク)
vào
A2
日本語訳: ~に、入る
English: in, into
誤字脱字を報告する
画像検索
※google検索に遷移します
カテゴリー:
助動詞・前置詞・接続詞
関連漢越語
関連漢越語はありません
Promotion:漢越字記載のベトナム語辞書
増補改訂版 五味版 学習者用ベトナム語辞典
★項目数が初版の約1.5倍に!(約8,000項目→約12,000項目) ★環境問題など現代の社会事情を考慮した掲載項目を選択! ★見出し項目の2倍を超える例文と句例の数の多さ! ★ベトナム語母国話者が意識していない規則や約束事を丁寧に解説!
詳解ベトナム語辞典
例文
Vui lòng bỏ rác vào thùng.
ゴミはゴミ箱に捨てて下さい。
Tôi ăn ngũ cốc vào buổi sáng.
私は朝にシリアルを食べます。
Vậy mà cơn bão vẫn ập vào đây.
結局台風が来ちゃったよ
Tôi quên dán tem vào phong bì.
切手を貼るのを忘れた。
Tôi nghĩ là tôi sẽ về nước vào năm sau.
私は来年に帰国しようと考えている。
Bạn phải gắn nhãn này vào vali của mình.
あなたはスーツケースにこのステッカーを貼らなければなりません。
Nếu bạn muốn ngủ nhiều hơn vào cuối tuần?
もし週末よりも眠かったら?
Tôi sẽ nghỉ việc hiện tại vào cuối tháng.
私は今の仕事を月末にやめる予定です。
Chú cần tiền đến mức đi làm vào chủ nhật à?
日曜日に働かないといけないぐらいお金が必要なんですか?
Nhắm thẳng vào mục tiêu bằng khẩu súng này.
この銃口を目標に狙いを定める。
Hoa đào nở vào đầu mùa xuân, trước khi ra lá.
桃の花は葉が出る前の春先に咲きます。
Mình không thể để mất ý thức vào lúc này được.
まだ気を失うわけにはいかない。
Biết quá nhiều sẽ chỉ rước rắc vào thân thôi.
知りすぎたところで煩わしいだけだ。
Chế độ nô lệ ở Mỹ bắt đầu vào tháng 8 năm1619.
アメリカでの奴隷制度は1619年8月から始まった。
Không bỏ giấy, rác, vật dùng khác vào bồn cầu.
紙、ゴミ、その他使用物を便器に捨てないでください。
Dấu vết đó cho thấy có người từng chạm vào bát.
この跡は人がこの器に触れたものです。
Thêm rong biển đã ngâm và đậu phụ cắt miếng vào nồi.
水に浸したわかめと一口大の大きさに切った豆腐を鍋に加えます。
Không nạp đồ ngọt vào thì đầu óc không tỉnh táo được.
甘いものを補充しないと、頭が働かない。
Bổ khuyết là thêm vào chỗ thiếu sót và sửa chỗ sai. T
補足とは不足しているところに追加したり、誤りのあるところを修正することを言います。
Đàn ông bị nghiêm cấm không được đặt chân vào nơi này.
男性がこの場所に足を踏み入れることは固く禁じられている。
Nhưng nếu thứ này được hòa vào nước ngay từ đầu thì sao?
でももし、これが最初から水に溶けていた場合だったらどうだろう?
Chúng ta sẽ tổ chức một sự kiện đặc biệt vào cuối tuần này.
私たちは今週末特別なイベントを開催します。
Tức là chị sẽ không bị cuốn vào vụ giao tranh rồi mất mạng.
実際、姉が抗争に巻き込まれて、命を落とすことはなかったかもしれない。
Toàn thể nhân viên công ty này đểu đi nghỉ mát vào tháng 7.
この会社の社員全員七月中は休みをとります。
Toàn thể nhân viên công ty này đểu đi nghỉ mát vào tháng 7.
この会社の社員全員七月中は休みをとります。
Toàn thể nhân viên công ty này đểu đi nghỉ mát vào tháng 7.
この会社の社員全員七月中は休みをとります。
Ông sẽ cố chỉ bảo mình những điều mới vào những lúc thế này.
このように、おじいさんは新しいことを私に教えようとしてくれる。
Em có sẵn sàng bước vào cuộc sống vui vẻ, yên bình cùng anh?
楽しく、平穏な暮らしを一緒にする準備はできていますか?
Các bạn đừng quên thêm hạt tiêu đen vào khẩu phần ăn mỗi ngày nhé.
皆さん、日々の料理に黒コショウを入れることを忘れないでくださいね
Mình không thể chờ người ta bắt chuyện và hy vọng mọi thứ sẽ đâu vào.
他人から話しかけ待ってても希望通りの物事は進まない。
Mình làm sao mà bước chân vào một khu sang trọng và thời thượng thế này.
私がこんな個性みなぎるおしゃれタウンに来れるわけない
Bạn ấy đi học muộn nhưng thản nhiên bước vào lớp, không xin phép cô giáo.
彼は学校に遅れたが、先生に許しを得ることもなく、当然のように教室に入ってきた。
Khi nước sôi già, mới chia rau muống từng mẻ vào luộc sao cho nhanh sôi lại.
水が沸騰したら、すぐに沸騰するように数回に分けて空心菜を入れます。
Bạn chỉ nên cho hạt tiêu vào món canh sau khi món ăn này đã chín và tắt bếp.
火が通り、火を止めた後、故障をスープに入れるだけでいいです。
Kích cỡ và vị trí của dấu tay là đủ để cho chúng ta biết cách họ cầm vào bát.
指紋と位置で彼らがこの器をどのように持ったかぐらいはわかります。
Xe lam bước vào thời kỳ hoàng kim , khép lại thời kỳ xe ngựa vào thời gian này.
トゥクトゥクは黄金期を迎え、馬車の時代はこの時代に終わりました。
Tùy thuộc vào lĩnh vực chuyên môn, mỗi điều dưỡng viên sẽ có nhiệm vụ khác nhau.
専門的な分野ではありますが、各老人ホームはそれぞれ異なるサービスがあります。
Ho là phản ứng tự nhiên của cơ thể khi có chất kích thích xâm nhập vào đường hô hấp.
咳は気道に侵入してきた刺激物があるときの体の自然な反応です。
Có nhiều cách phân loại khoa học khác nhau căn cứ vào việc đa dạng các tiêu chí đề ra.
多様に提義された基準に基づき、多くの異なる科学の分類方法があります。
Ông già có khả năng đoán biết được vài ba điều chỉ dựa vào một manh mối thông tin duy nhật.
爺さんは一つの手がかりとなる情報から三つもの状況を判別することができる。
Tập trung vào trọng yếu ảnh hưởng lớn đến kết quả hoạt động và tình trạng tài chính của doanh nghiệp.
営業の財政状況や活動結果に大きく影響を及ぼす重要なことに集中する。
Theo tâm lý học , một điều mà những người thành công không bao giờ làm vào cuối tuần là lãng phí thời gian.
心理学によれば、成功する人が週末に決してしないことは時間の浪費です。
Bữa ăn trong thời gian bao lâu phụ thuộc vào nhiều yếu tố , gồm tính cá thể , tuổi tác , đặc thù công việc.
食事にどれほど時間がかかるかは、個性、年齢、特定の職種などの多くの要素に依存します
例文を提供する
ご提供いただいた例文は、管理部で確認の上で登録いたします。
おすすめベトナム語教材
ベトナム語 (世界の言語シリーズ4)
複雑な音韻体系をもつベトナム語を初歩から学ぶ人に向けて作られた入門書.日常生活の中での会話の場面を想定し,ベトナム人の気遣いを体得できるよう,語やフレーズをたくさん収録.学習者を戸惑わせる呼称法などの敬意表現についてとくに懇切に説明する.全体は26課からなり,6課までは発音,残り20課は例文と語彙,文法,練習問題で構成する.
ベトナム語レッスン初級1
本書は、ベトナム語の初級を学ぶ文型積み上げ式のテキストです。各課は、基本文形、例文、会話、新しいことば、文法解説、練習A・Bという部分から構成されています。語彙については『ベトナム語レッスン初級1』全12課で約500語、『初級1』『初級2』の2巻で1000語ほどが紹介されます。教室から生まれた、学習者の立場に立ったテキストです。
ベトナム語レッスン初級2
『ベトナム語レッスン初級1』の続編で、初級後半のレベルを扱っています。『初級1』と合わせて学習すればベトナム語の基本的な文法をマスターすることができます。『初級1』での学習を基に、さらに複雑な文型を学ぶことで、より豊かな表現を身につけることができます。
ベトナム語レッスン中級
『ベトナム語レッスン初級1』『同 初級2』に続く中級レベルのテキストです。初級の文法や表現を復習しつつ、中級レベルでおさえたい新たな用法や類似表現を学びます。詳しい文法解説で、初級との違いを理解し、納得しながら進めることができます。また、各課はベトナムの文化や社会問題を題材とした会話を中心に構成され、会話で使える表現を学びながらベトナムについての理解を深めることもできます。初級文法の学習を一通り終え、もう一歩先のベトナム語を身につけたい方におすすめの一冊です。対象者:初級修了レベルのベトナム語学習者、 レベル :実用ベトナム語技能検定4級相当
その他のおすすめ教材
ベトナム語の教材を他にもご覧になりたい方はこちらからご覧いただけます。
【文法総まとめ】
A1総復習
A2総復習
B1総復習
B2総復習
【記事一覧】
Privacy Policy
About Me
HNXベトナム語・漢越語辞典
HNXハングル・漢字語辞典
お問い合わせ・ご要望
© 2024 .
Horinox.
All Righhts Reserved