単語:tận hưởng
意味:(楽しむ、享受する)
類義語: thưởng thức, chiêm ngưỡng
対義語:(khổ sở、chịu đựng)
解説:
「tận hưởng」は、何かを楽しんだり、満喫したりするという意味です。この言葉は特に心地よい体験や喜びを感じるときに使われます。例えば、美味しい食べ物や美しい自然を「tận hưởng」することは、生活の中での小さな幸せを追求することを意味します。類義語には「thưởng thức」(楽しむ、賞味する)や「chiêm ngưỡng」(鑑賞する、見る)などがあります。対義語には「khổ sở」(苦しむ)や「chịu đựng」(耐える)などがあり、これらの言葉は楽しむというポジティブな意味合いとは大きく異なります。
例文:
・Mỗi cuối tuần, tôi thường đi dã ngoại với gia đình để tận hưởng không khí trong lành.
(私は毎週末、家族と一緒にピクニックに行って新鮮な空気を楽しむことがよくあります。)
・Chúng ta hãy tận hưởng bữa tiệc tối nay để kỷ niệm sinh nhật bạn tôi.
(今夜のパーティーを楽しんで、私の友達の誕生日を祝おう。)
・Tôi đã tận hưởng chuyến du lịch đến các hòn đảo xinh đẹp trong khu vực.
(私はこの地域の美しい島々への旅行を楽しみました。)
・Mọi người cũng cần tận hưởng những khoảnh khắc nhỏ trong cuộc sống hàng ngày.
(人々は日常生活の中で小さな瞬間を楽しむことも必要です。)
・Hãy tận hưởng những bài hát của nghệ sĩ mà bạn yêu thích trong buổi hòa nhạc này.
(このコンサートでお気に入りのアーティストの曲を楽しんでください。)