HNXベトナム語・漢越語辞典
Information
2024-11-07
HNXベトナム語文法書を公開しました。随時更新中です。(外部リンク)
2024-11-07
誤字・内容の誤り・エラー等がありましたら、お問い合わせページからご連絡ください。(外部リンク)
học
A1
【学】
日本語訳: 勉強する
English: study
誤字脱字を報告する
画像検索
※google検索に遷移します
カテゴリー:
基本動詞
関連漢越語
学
A1
học
Promotion:漢越字記載のベトナム語辞書
増補改訂版 五味版 学習者用ベトナム語辞典
★項目数が初版の約1.5倍に!(約8,000項目→約12,000項目) ★環境問題など現代の社会事情を考慮した掲載項目を選択! ★見出し項目の2倍を超える例文と句例の数の多さ! ★ベトナム語母国話者が意識していない規則や約束事を丁寧に解説!
詳解ベトナム語辞典
例文
Tôi đi học về.
勉強に行ってくる。
Em nên học chăm chỉ.
あなたは真面目に勉強するべきです。
Em đi học bằng chân.
私は歩いて通学します。
Vì sao em ấy nghỉ học.
どうして学校休んだんですか?
Trong lớp học rất lạnh.
教室の中はとても寒い。
It is very cold in classroom.
Chị ấy tự học tiếng Anh.
彼女は英語を自習する。
Bạn ấy nghỉ học vì bị ốm.
彼は病気で学校を休んだ。
Em có học tiếng Việt không?
ベトナム語を勉強していますか
Chúng tôi đi học bằng xe đạp.
私たちは自転車で通学します。
We go to school by bicycle.
Chúng tôi đã học bài 3 hôm qua.
私たちは昨日第三課を勉強しました。
Ngày mai chúng tôi sẽ học bài 5.
明日私たちは第五課を勉強します。
Anh ấy lười biếng trong học tập.
彼は勉強をサボってる。
Tôi toàn học bài đến 11 giờ đêm.
私は11時までずっと勉強する
Hàng tuần nay anh ấy không đi học.
一週間ずっと彼は学校に行ってない。
Khi trời mưa bão thì tôi nghỉ học.
嵐になったら私は学校休みます。
Bố mẹ khuyên tôi học tập chăm chỉ.
両親は私に真面目に勉強するように勧める
Ngày mai chúng ta được nghỉ học đấy.
明日私たちは休める。
Bạn nên học với một mục tiêu xác định.
目標を決めて勉強したほうがいい。
Lớp học bắt đầu lúc 7 giờ 20 phút sáng.
授業は7時20分に開始します。
Anh ấy luôn luôn học tiếng Nhật ở thư viện.
彼はいつも図書館で日本語の勉強をしている。
Vì ngày mai dự thi nên hôm nay tôi học bài.
明日テストを受けるので、今日は勉強します。
Because I'm going to take a test, I'll study today.
Tất cả sinh viên tường đại học này đều năng động.
この大学の生徒は皆、積極的です。
Cậu bé là một tín dụng cho trường học của chúng tôi.
彼は私の学校の名誉だ。
Hóa học được coi là ngành công nghiệp nền tảng hiện đại.
化学は現代の基礎となる工業分野の呼ばれています。
Linda không những học tiếng Việt mà còn học tiếng anh nữa.
Lindaはベトナム語だけでなく英語も勉強している。
Ông ấy là một nhà khoa học kiệt xuất trong lĩnh vực y học.
彼は医療の分野で傑出した科学者です。
Tôi đang tham dự một khóa học tiếng Việt ở trường đại học.
私は大学のベトナム語コースに参加しています。
Anh ấy không những học tiếng Việt mà còn học tiếng Anh nữa.
彼はベトナム語だけではなく英語も勉強しています。
He not only study Vietnamese but also study English.
Phòng học nào cũng có điều hòa nhiệt độ nên mùa hè rất mát mẻ.
どの教室もエアコンがあるので、夏はとても涼しい。
Khi học kỳ mới bắt đầu, lâu lâu em sẽ sang thăm cậu ấy một lần.
新学期が始まったら、ちょくちょく彼に会いに行ってみます
Mặc dù đang nghỉ đông mà ngày nào cô ấy cũng tự học ở thư viện.
冬休みなのに彼女は毎日図書館で自習をしている。
Chị ấy đã học rất chăm chỉ, vì vậy thi đỗ kì thi nhập học rồi.
彼女はとても真面目に勉強していたので、入学試験に合格しました。
She studied so hard, that’s why she passed the entrance examination.
Mình có phải nữ sinh trung học duy nhất sống như thế này không nhỉ?
こんな風に生きてるの女子学生って私だけなのでは?
Trường bọn chị rất nghiêm khắc nên lễ hộ trường học cũng không vui.
私たちの学校とても厳しいから学園祭も面白くない。
Các em nghĩ chị nghèo khổ thích kiếm tiền từ nữ sinh trung học sao?
あなたたち私のこと女子高生からお金をせびる貧しい女だと思ってない?
Ưu điểm của việc học ngoại ngữ là mở rộng kiến thức và cơ hội việc làm.
外国語を勉強する利点は、見識を広げ、仕事の機会を増やすことです。
Bạn ấy đi học muộn nhưng thản nhiên bước vào lớp, không xin phép cô giáo.
彼は学校に遅れたが、先生に許しを得ることもなく、当然のように教室に入ってきた。
Mỗi trường đại học có thể có cơ quan riêng để quản lý việc cấp bằng cử nhân.
各大学では学士号の授与する機関を持つことができます。
Thứ mà tôi không thể kháng cự là tính hiếu kỳ và khao khát học hỏi kiến thức.
私が抑えられないものは好奇心と知識欲です。
Nhiều người dùng tai nghe để làm việc , nghe nhạc , xem phim , học trực tuyến.
多くの人は仕事や音楽、映画、オンライン授業などでイヤフォンを使っている
Để đăng ký sở hữu trí tuệ đối với tác phẩm văn học thì có phải mất phí hay không?
文学作品の知的財産登録をするためには、費用が必要なのかどうなのか。
Có nhiều cách phân loại khoa học khác nhau căn cứ vào việc đa dạng các tiêu chí đề ra.
多様に提義された基準に基づき、多くの異なる科学の分類方法があります。
Chị nhớ giúp em xin phép cô giáo cho em nghỉ học chiều nay, chị nhé! em bị đau bụng quá.
先生に今日の午後私が休みをもらえるように言っといてね。おなか痛くて
Bằng cử nhân có thể được sử dụng để xin việc hoặc đăng ký các khóa học nâng cao hoặc du học.
学士号は就職活動や高等教育課程あるいは留学の申し込みの際に使うことができます。
Theo tâm lý học , một điều mà những người thành công không bao giờ làm vào cuối tuần là lãng phí thời gian.
心理学によれば、成功する人が週末に決してしないことは時間の浪費です。
Sau khi tốt nghiệp khoa Việt Nam học, trường đại học Hà Nội, tôi trở thành phiên dịch viên của bộ ngoại giao.
ハノイ大学ベトナム学科を卒業した後、私は外交部の翻訳者になります。
Trường cao đẳng là trường đào tạo trình độ sau trung học nhưng thấp hơn bậc đại học, gọi là bậc cao đẳng, hệ cao đẳng, hay giáo dục cao đẳng.
短期大学とは、中等教育以降で大学の水準以下の学校であり、高等教育や高等水準、高等系など言われています
Khoa học không thể chứng minh thế giới siêu nhiên, nhưng điều khoa học có thể làm là cung cấp những giải thích tự nhiên cho các hiện tượng siêu nhiên bí ẩn.
科学は超常世界を証明することはできないが、科学ができることは神秘的な超常現象に対して自然的な説明を提供することです。
例文を提供する
ご提供いただいた例文は、管理部で確認の上で登録いたします。
おすすめベトナム語教材
ベトナム語 (世界の言語シリーズ4)
複雑な音韻体系をもつベトナム語を初歩から学ぶ人に向けて作られた入門書.日常生活の中での会話の場面を想定し,ベトナム人の気遣いを体得できるよう,語やフレーズをたくさん収録.学習者を戸惑わせる呼称法などの敬意表現についてとくに懇切に説明する.全体は26課からなり,6課までは発音,残り20課は例文と語彙,文法,練習問題で構成する.
ベトナム語レッスン初級1
本書は、ベトナム語の初級を学ぶ文型積み上げ式のテキストです。各課は、基本文形、例文、会話、新しいことば、文法解説、練習A・Bという部分から構成されています。語彙については『ベトナム語レッスン初級1』全12課で約500語、『初級1』『初級2』の2巻で1000語ほどが紹介されます。教室から生まれた、学習者の立場に立ったテキストです。
ベトナム語レッスン初級2
『ベトナム語レッスン初級1』の続編で、初級後半のレベルを扱っています。『初級1』と合わせて学習すればベトナム語の基本的な文法をマスターすることができます。『初級1』での学習を基に、さらに複雑な文型を学ぶことで、より豊かな表現を身につけることができます。
ベトナム語レッスン中級
『ベトナム語レッスン初級1』『同 初級2』に続く中級レベルのテキストです。初級の文法や表現を復習しつつ、中級レベルでおさえたい新たな用法や類似表現を学びます。詳しい文法解説で、初級との違いを理解し、納得しながら進めることができます。また、各課はベトナムの文化や社会問題を題材とした会話を中心に構成され、会話で使える表現を学びながらベトナムについての理解を深めることもできます。初級文法の学習を一通り終え、もう一歩先のベトナム語を身につけたい方におすすめの一冊です。対象者:初級修了レベルのベトナム語学習者、 レベル :実用ベトナム語技能検定4級相当
その他のおすすめ教材
ベトナム語の教材を他にもご覧になりたい方はこちらからご覧いただけます。
【文法総まとめ】
A1総復習
A2総復習
B1総復習
B2総復習
【記事一覧】
Privacy Policy
About Me
HNXベトナム語・漢越語辞典
HNXハングル・漢字語辞典
お問い合わせ・ご要望
© 2024 .
Horinox.
All Righhts Reserved