単語:khoả thân
意味:露出、裸であること
類義語:trần trụi (裸の)
対義語:mặc quần áo (服を着る)
解説:khoả thânは、身体の衣服を完全に取り去った状態、即ち裸でいることを指します。この言葉は通常、プライベートな空間での行動や、特にビーチやサウナなどの公共の場において使用されます。文化や習慣により、「khoả thân」に対する考え方は異なりますが、一般的には私的な状況で使われる言葉です。また、類義語の「trần trụi」は同様の意味を持ちますが、より強調した言い方として使われることが多いです。対義語の「mặc quần áo」は文字通り服を着ている状態を表します。
例文:
・Tôi thích tắm nắng khi khoả thân trên bãi biển.(ビーチで裸になって日光浴するのが好きです。)
・Các văn hóa khác nhau có cách nhìn khác nhau về việc khoả thân.(異なる文化は裸体について異なる見方を持っています。)
・Khi ở nhà, tôi thường khoả thân để cảm thấy thoải mái hơn.(家にいる時は、もっとリラックスするために裸でいることが多いです。)
・Việc khoả thân trong nghệ thuật giúp thể hiện cơ thể một cách tự do.(芸術における裸体は、体を自由に表現する手助けをします。)
・Mặc dù xã hội dần cởi mở hơn về việc khoả thân, nhưng không phải ai cũng chấp nhận điều đó.(社会は裸体に対して徐々に開放的になってきていますが、全ての人がそれを受け入れているわけではありません。)