単語:vùng lãnh thổ
意味:特定の地域や領域、一般的には国や州などの地理的な範囲を指す。
類義語:khu vực, lãnh thổ
対義語:không gian (空間、領域を持たない)
解説:この表現は、特に地理学や政治学において使われることが多い。国や地域の境界線を指すだけでなく、文化や経済活動における様々な側面も考慮される。「vùng lãnh thổ」は、自然環境や人間活動の影響を受ける特定の場所を概念的に捉えることができる言葉であり、例えば「vùng lãnh thổ dân tộc thiểu số」(少数民族の領域)などの具体的な文脈で使用されることがある。また、国際関係においては、領土の争いが発生する場合もあり、この用語は重要な意味を持つ。
例文:
・Khi nói về quyền tự quyết, chúng ta không thể không nhắc đến quyền của các dân tộc trên vùng lãnh thổ của họ.
(自己決定権について言うとき、私たちは彼らの領域における民族の権利について言及しないわけにはいかない。)
・Vùng lãnh thổ của một quốc gia thường được xác định qua các hiệp ước quốc tế.
(国の領域は国際条約によって定義されることが多い。)
・Những thay đổi về khí hậu có thể ảnh hưởng đến vùng lãnh thổ nông nghiệp của đất nước.
(気候変動は国の農業地域に影響を与える可能性がある。)
・Các cuộc tranh luận về vùng lãnh thổ giữa các quốc gia có thể dẫn đến xung đột.
(国々の領域に関する議論は、衝突を引き起こす可能性がある。)
・Vùng lãnh thổ này rất phong phú về đa dạng sinh học và cần được bảo vệ nghiêm ngặt.
(この地域は生物多様性が非常に豊かで、厳重に保護される必要がある。)