HNXベトナム語・漢越語辞典
Information
2024-11-07
HNXベトナム語文法書を公開しました。随時更新中です。(外部リンク)
2024-11-07
誤字・内容の誤り・エラー等がありましたら、お問い合わせページからご連絡ください。(外部リンク)
rất
A1
日本語訳: とても
English: very
誤字脱字を報告する
画像検索
※google検索に遷移します
カテゴリー:
量・程度
関連漢越語
関連漢越語はありません
Promotion:漢越字記載のベトナム語辞書
増補改訂版 五味版 学習者用ベトナム語辞典
★項目数が初版の約1.5倍に!(約8,000項目→約12,000項目) ★環境問題など現代の社会事情を考慮した掲載項目を選択! ★見出し項目の2倍を超える例文と句例の数の多さ! ★ベトナム語母国話者が意識していない規則や約束事を丁寧に解説!
詳解ベトナム語辞典
例文
rất đẹp.
とてもかわいい。
Anh biết rất rõ.
よくわかる。
Chuyện rất vô lý.
とても不合理な話。
Dạo này rất bận rộn.
最近とても忙しい。
đầu óc rất linh hoạt
とても柔軟な知能
Em nhìn tôi rất lâu.
Rất vui duọc gặp anh.
初めまして
Nice to meet you.
Trong lớp học rất lạnh.
教室の中はとても寒い。
It is very cold in classroom.
Bản đồ này rất chi tiết.
この地図はとても詳しいです。
Mẹ em rất thích vẽ tranh.
私の母は、絵を描くことがとても好きです。
Môn ăn Việt Nam rất ngon.
ベトナム料理はとてもおいしいです。
Dịch vụ công ty đó rất tốt.
Cảm ơn mọi người rất nhiều.
皆さんありがとうございました。
Ông ấy rất thích uống cà phê.
彼はコーヒーを飲むのがとても好きです。
Ở Nhật Bản có rất nhiều núi.
日本には多くの山がある。
Rất vui được làm quen với các bạn.
皆さんと知り合えてとてもうれしいです。
Nice to meet you.
Quả sầu riêng có mùi hương rất mạnh
ドリアンはとてもきついにおいがする。
Cô gái mà tôi gặp hôm qua rất xinh.
昨日私が会った女の子は綺麗です。
A girl who I met yesterday is cute.
Hãy nói với đầu bếp rằng nó rất ngon.
シェフにおいしかったと伝えてください。
Tôi rất biết ơn vì anh là sếp của tôi.
あなたが上司であることにとても恩を感じています。
Kem bơ sầu riêng Vũng Tàu rất nổi tiếng
ブンタオのアボカドドリアンアイスクリームはとても有名です。
Dorian ice cream in Vùng Tau is very famous.
Khi kí hợp đồng nhà phải rất cẩn thận.
契約を結ぶときはとても気をつけなければならない。
Con đường này nhiều xe nên rất nguy hiểm.
この道は車が多いので、とても危険です。
There many cars on this road, so it's so dangerous.
Điện thoại của anh có rất nhiều ảnh mèo.
あなたの電話に猫の写真たくさんありましたね。
Vì trời mưa rất to nên khu vực này bị ngập.
雨がとても大きいので、この地域は浸水した。
Tôi rất khâm phục lòng dũng cảm của anh ấy.
私は彼の勇敢さにとても感心した。
Các diễn viên trong bộ phim này rất tài năng.
この映画の俳優はとても才能が有ります。
Hôm nay có rất nhiều cảm xúc phức tạp trộn lẫn
今日はいろんな感覚が複雑に絡み合ってる。
Thực sự rất bận và mình phải đi có việc bây giờ
事実とても忙しく、私は今仕事に行かなければならない。
Tuy trời mưa rất to nhưng tôi vẫn đến lớp đúng giờ.
雨が大きいですが、私は時間通りに授業に行きます。
Sẽ rất nguy hiểm nếu bơi trên dòng sông nước chảy xiết.
流れの速い川で泳いだらとても危ないです。
It is so dangerous to swim in the river which water runs fast.
Anh ấy là người nước ngoài nhưng nói tiếng Việt rất giỏi.
彼は外国人ですが、ベトナム語がとても上手です。
Hệ thống thanh toán trực tuyến rất tiện lợi và nhanh chóng.
オンライン決済システムはとても便利で早いです。
Con phố này thường xảy ra các vụ tai nạn nên rất nguy hiểm.
この町はよく事故が起こるので危ないです。
Mới xem tưởng chừng đơn giản nhưng hóa ra lại rất phức tạp.
簡単なようにおもいましたが、とても難しいです。
Cô ấy không nỡ từ chối lời mời của bạn mình dù rất bận rộn.
忙しくても彼女は友達の誘いを断ったりしない。
Phòng học nào cũng có điều hòa nhiệt độ nên mùa hè rất mát mẻ.
どの教室もエアコンがあるので、夏はとても涼しい。
Hướng dẫn viên du lịch là một nghề rất hấp dẫn với các bạn trẻ.
ツアーガイドは皆さんにとってとても魅力的な職業の一つです。
Tour guide is one of attractive occupations for young people.
Trường bọn chị rất nghiêm khắc nên lễ hộ trường học cũng không vui.
私たちの学校とても厳しいから学園祭も面白くない。
Cô giáo thấy một sinh viên đang rất lúng túng, có vẻ không hiểu bài.
先生は1人の生徒がとても困っているように感じ、課題を理解していない様子です。
Nhà truyền thống Việt Nam thể hiện rất rõ bản sắc văn hoá của mỗi dân tộc.
ベトナムの伝統的な家はそれぞれの民族の文化を明確に特徴を表しています。
Kể từ khi thích đọc sách, tớ thấy mình được mở mang kiến thức hơn rất nhiều.
読書が好きになって以降は、自分の見識がとても広がったように感じます。
Tôi đã nghĩ đi nghĩ lại rất nhiều, nhưng giờ mà không nói thì tôi sẽ hối hận.
何度も何度も考えたけど、今言わなきゃ後悔する。
Khi trời mưa to thì Hà Nội rất hay ngập, nên tình hình đó được gọi là Hà Lội.
ハノイは大雨の時のとてもよく浸水するので、その状況を”Hà Lội”と呼ばれています 。
Do đường đi lên núi rất khiểm trở, mọi người phải thay đổi liên tục cách di chuyển.
山登りの道はとても険しいため、移動手段を次々と変えなければならない。
Đây là trận bóng đá rất quan trọng nên có nhiều người đến sân vận động để theo dõi trực tiếp trận đấu.
このサッカーの試合はとても重要なので、多くの人が直接試合を見にスタジアムに来ている。
Cũng theo giám đốc sân bay, bãi đậu xe miễn phí đến 15 phút nên rất thích hợp với những trường hợp muốn tạm biệt lâu hơn.
空港の社長によると、駐車場無料は15分までであり、より長く見送りができる場合に適しています。
Chủng loại là gì và chủng loại sản phẩm là thuật ngữ rất quen thuộc chúng ta nghe hàng ngày khi nói đến hàng hóa hay sản phẩm trong đời sống.
品目や生産品目というのは生活の中で商品や製品の話をする時に日々耳にするような馴染みのある用語です。
例文を提供する
ご提供いただいた例文は、管理部で確認の上で登録いたします。
おすすめベトナム語教材
ベトナム語 (世界の言語シリーズ4)
複雑な音韻体系をもつベトナム語を初歩から学ぶ人に向けて作られた入門書.日常生活の中での会話の場面を想定し,ベトナム人の気遣いを体得できるよう,語やフレーズをたくさん収録.学習者を戸惑わせる呼称法などの敬意表現についてとくに懇切に説明する.全体は26課からなり,6課までは発音,残り20課は例文と語彙,文法,練習問題で構成する.
ベトナム語レッスン初級1
本書は、ベトナム語の初級を学ぶ文型積み上げ式のテキストです。各課は、基本文形、例文、会話、新しいことば、文法解説、練習A・Bという部分から構成されています。語彙については『ベトナム語レッスン初級1』全12課で約500語、『初級1』『初級2』の2巻で1000語ほどが紹介されます。教室から生まれた、学習者の立場に立ったテキストです。
ベトナム語レッスン初級2
『ベトナム語レッスン初級1』の続編で、初級後半のレベルを扱っています。『初級1』と合わせて学習すればベトナム語の基本的な文法をマスターすることができます。『初級1』での学習を基に、さらに複雑な文型を学ぶことで、より豊かな表現を身につけることができます。
ベトナム語レッスン中級
『ベトナム語レッスン初級1』『同 初級2』に続く中級レベルのテキストです。初級の文法や表現を復習しつつ、中級レベルでおさえたい新たな用法や類似表現を学びます。詳しい文法解説で、初級との違いを理解し、納得しながら進めることができます。また、各課はベトナムの文化や社会問題を題材とした会話を中心に構成され、会話で使える表現を学びながらベトナムについての理解を深めることもできます。初級文法の学習を一通り終え、もう一歩先のベトナム語を身につけたい方におすすめの一冊です。対象者:初級修了レベルのベトナム語学習者、 レベル :実用ベトナム語技能検定4級相当
その他のおすすめ教材
ベトナム語の教材を他にもご覧になりたい方はこちらからご覧いただけます。
【文法総まとめ】
A1総復習
A2総復習
B1総復習
B2総復習
【記事一覧】
Privacy Policy
About Me
HNXベトナム語・漢越語辞典
HNXハングル・漢字語辞典
お問い合わせ・ご要望
© 2024 .
Horinox.
All Righhts Reserved