単語:chính phủ
意味:政府
類義語:ngành hành chính (行政)、cơ quan nhà nước (国家機関)
対義語:cá nhân (個人)
解説:ベトナム語の「chính phủ」は、国家や地域の最高の行政機関を指します。政府は政策を決定し、法律の執行を担当する重要な役割を果たします。特定の国家や地域の政治体制や構造に基づいて異なる形態を取ります。類義語の「ngành hành chính」は、行政という広い範囲を指し、政府の政策執行や管理に関連する機関や部門を含みます。また、「cơ quan nhà nước」は、国家機関全般を指すため、政府を構成する一部機関や用語と見なすこともできます。対義語の「cá nhân」は、個人を指し、法律や政策の主体となるのではなく、政府や他の組織による影響を受ける立場です。
例文:
・Chính phủ Việt Nam đã thông qua nhiều chính sách mới để hỗ trợ nông nghiệp.
(ベトナム政府は農業を支援するための新しい政策を多く承認しました。)
・Các quyết định của chính phủ có ảnh hưởng lớn đến đời sống của người dân.
(政府の決定は国民の生活に大きな影響を与えます。)
・Mọi công dân đều có quyền phản ánh ý kiến lên chính phủ.
(すべての市民は政府に意見を表明する権利があります。)
・Chính phủ cần cải cách để đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế.
(政府は経済成長の要請に応えるため、改革を行う必要があります。)
・Không có sự giám sát của chính phủ, doanh nghiệp có thể hoạt động không minh bạch.
(政府の監視がなければ、企業は透明性のない活動を行う可能性があります。)