単語:hành chính
意味:行政、管理、統治に関すること
類義語:quản lý(管理)、hành chính công(公共行政)
対義語:tư nhân(私的な)、riêng tư(プライベート)
解説:ベトナム語の「hành chính」は、主に行政や管理に関連する文脈で使用されます。政府や地方自治体の業務、または公的機関が行う管理業務に関する用語です。「hành chính」は公共の側面に特化した言葉であり、例えば行政手続きや法令に従った行動を指します。類義語の「quản lý」は広い意味での「管理」を指し、私的な領域や企業なども含まれるため、使用する際に文脈を考慮する必要があります。対義語の「tư nhân」は個人や私的なことを示し、公的なことと対比されます。
例文:
・Chính phủ đang thực hiện nhiều chính sách hành chính để cải cách bộ máy nhà nước.
(政府は国家機構の改革のために多くの行政政策を実施しています。)
・Mọi thủ tục hành chính đều cần phải được thực hiện đúng quy định.
(すべての行政手続きは正しい規則に従って行う必要があります。)
・Hành chính công có vai trò quan trọng trong việc phục vụ người dân.
(公共行政は市民にサービスを提供する上で重要な役割を果たしています。)