単語:chính quyền
意味:政府、行政当局
類義語:quyền lực (権力)、chế độ (制度)
対義語:quần chúng (群衆)、dân chúng (民衆)
解説:ベトナム語の「chính quyền」は、国家や地方の政府、行政機関を指し、法的な権限を持っている組織や個人を含みます。この用語は通常、政治的な文脈で使用され、特に政府の役割や権限に関する議論で重要です。「quyền lực」は権力を指し、政治的な力や影響を持つことを示します。一方、「chế độ」は制度や体制を指し、特定の政治的な状況を表すために使用します。「quần chúng」や「dân chúng」は、一般市民や公共の人々を指す対義語であり、権力の座にある政府機関と対照的な立場にあります。
例文:
・Chính quyền địa phương phải tổ chức bầu cử định kỳ để người dân có cơ hội lựa chọn người đại diện cho họ.
(地方政府は、住民が自分たちを代表する人を選ぶ機会を持つために、定期的な選挙を実施しなければならない。)
・Trong thời gian qua, chính quyền đã đưa ra nhiều chính sách mới nhằm thúc đẩy kinh tế.
(最近、政府は経済を促進するために多くの新しい政策を導入してきた。)
・Chính quyền được thành lập với mục tiêu phục vụ lợi ích của nhân dân.
(政府は市民の利益に奉仕することを目的として設立された。)
・Sự can thiệp của chính quyền vào hoạt động của các tổ chức phi chính phủ thường gây ra nhiều tranh cãi.
(政府が非政府組織の活動に介入することはしばしば議論を引き起こす。)
・Chính quyền và người dân cần phối hợp chặt chẽ để giải quyết các vấn đề xã hội.
(政府と市民は、社会問題を解決するために緊密に協力する必要がある。)