単語:quan chức
意味:役人、官吏、政府の職員
類義語:cán bộ(幹部)、viên chức(職員)
対義語:dân chúng(一般市民)
解説:
「quan chức」は政治や行政の世界で使用される用語で、政府や自治体などの公的機関で仕事をする職業の人々を指します。この単語は、役所や政府の公務員のことを示し、特に高位の職員や重要な役割を持つ人も含まれます。類義語としては「cán bộ」や「viên chức」がありますが、「cán bộ」はより広い意味合いでの幹部を指し、「viên chức」は職員全般を指します。一方「dân chúng」は公務員と対比される一般市民を意味し、政治や行政の文脈で「quan chức」や「cán bộ」などの役職の人々と対照的です。
例文:
・Các quan chức chính phủ đang họp bàn về các vấn đề kinh tế.(政府の役人たちは経済問題について会議を開いている。)
・Nhiều quan chức đã tham dự hội nghị quốc tế về biến đổi khí hậu.(多くの官吏が気候変動に関する国際会議に出席した。)
・Quan chức địa phương đã có những biện pháp ứng phó với thiên tai.(地方の官吏は自然災害への対応策を講じた。)
・Các quan chức kêu gọi sự hợp tác giữa các nước để giải quyết vấn đề toàn cầu.(役人たちはグローバルな問題を解決するために国家間の協力を呼びかけている。)
・Chính quyền và quan chức cần lắng nghe ý kiến của người dân để cải cách.(政府と役人は改革のために市民の意見に耳を傾ける必要がある。)