単語:chức tước
意味:地位、称号、役職
類義語:cương vị, địa vị
対義語:bình thường, không có chức tước
解説:ベトナム語の「chức tước」は、主に社会的な地位や役職、称号を指します。特に、行政や政治、または企業内における役職の重要性を強調する際に使われることが多いです。類義語の「cương vị」は役職の具体的な地位を示すのに対し、「địa vị」はその人の社会的な地位全般を指します。「chức tước」を持つことは、権限や責任を伴うことが多く、小さな組織から大きな国家まで、さまざまな文脈で使用されます。
例文:
・Trong xã hội, chức tước của mỗi người thường phản ánh trình độ học vấn của họ.
(社会において、各人の地位は通常、彼らの教育レベルを反映しています。)
・Chức tướng trong quân đội đòi hỏi nhiều trách nhiệm và cam kết.
(軍隊の高官の地位は、多くの責任とコミットメントを求めます。)
・Mọi người thường ao ước có được chức tước cao trong công việc.
(人々は一般に、仕事において高い地位を得ることを望みます。)