AI解説
単語:xúc giác
意味:触覚(物理的な接触によって感じる感覚)
類義語・対義語:類義語 - cảm giác (感覚)、đụng chạm (接触) / 対義語 - không có (特に対義語は存在しないが、五感の他の感覚と対比されることがある)
解説:xúc giácは人間の五感の一つで、皮膚やその他の感覚器官を通じて物体の質感、温度、圧力に反応します。触覚は非常に重要であり、特に触れることによって物体の存在や特性を確認する手段となります。神経系を介して脳に情報が届けられ、相手との感情的なつながりを感じることもあります。心理学では、触覚による体験が情動に大きな影響を及ぼすことが多いとされています。
例文:
・Cảm giác xung quanh chúng ta rất phong phú, không chỉ có xúc giác mà còn có thị giác, thính giác, khứu giác và vị giác.(私たちの周りの感覚は非常に多様で、触覚だけでなく、視覚、聴覚、嗅覚、味覚もあります。)
・Trẻ nhỏ thường khám phá thế giới thông qua xúc giác, chúng thích chạm vào mọi thứ xung quanh.(小さな子どもはしばしば触覚を通じて世界を探求し、周りのすべてを触れることを好みます。)
・Xúc giác giúp con người giao tiếp không lời, tạo ra sự gắn kết trong các mối quan hệ.(触覚は人々が言葉を使わずにコミュニケーションを取り、関係を形成する助けになります。)
・Nhờ có xúc giác, chúng ta có thể nhận biết được độ nóng hoặc lạnh của một vật thể.(触覚のおかげで、私たちは物体の熱さや冷たさを認識できます。)
・Khi ôm ai đó, cảm giác xúc giác mang lại sự an ủi và gần gũi trong mối quan hệ.(誰かを抱きしめるとき、触覚の感覚は関係において慰めと親しさをもたらします。)