単語:giác quan
意味:感覚、感覚器官
類義語: cảm giác, tri giác
対義語:vô giác quan (無感覚)
解説:感覚とは、人間や動物が外部の刺激や内部の状態を感じ取る能力を指します。人間の主な感覚としては、視覚、聴覚、触覚、嗅覚、味覚があります。この五つの感覚はさまざまな情報を脳に伝え、周囲の環境を理解するために重要です。類義語である「cảm giác」は個別の感触や感情を指しますが、「giác quan」はより広い意味での感覚全体を示します。対義語の「vô giác quan」は、感覚が働かない状態を指し、感情や反応が鈍ることを表します。
例文:
・Bé có thể nhận biết được mùi thức ăn nhờ vào giác quan của mình.
(子供は自分の感覚によって食べ物の匂いを認識することができる。)
・Giác quan thứ sáu giúp tôi cảm nhận được những điều không thể nhìn thấy.
(第六感は私が見ることのできないものを感じ取るのに役立つ。)
・Người mù phát triển giác quan của mình mạnh mẽ hơn để bù đắp cho thị giác.
(盲目の人々は視覚に代わるために自分の感覚をより強化させる。)
・Giác quan con người thật kỳ diệu, nó giúp ta khám phá thế giới xung quanh.
(人間の感覚は驚くべきものであり、それが周りの世界を探検する手助けをする。)
・Sự kết hợp giữa các giác quan tạo nên trải nghiệm sống phong phú cho con người.
(さまざまな感覚の組み合わせが人間に豊かな生活体験をもたらす。)