単語:chỉ trích
意味:批判、非難
類義語:phê bình, chỉ điểm
対義語:khen ngợi, tán dương
解説:単語「chỉ trích」は、他人の行動や意見に対して否定的な意見や評価を表す際に使用されます。特に、公共の場や他人の目の前で行われる批判に使われることが多いです。類義語の「phê bình」は、より学術的な評価や意見を表す際に使われることがあり、「chỉ điểm」は特定の間違いや問題を指摘することに特化しています。そのため、場面によって使い分けることが重要です。「chỉ trích」は通常、行動や意思決定に対する評価を伴うため、慎重に使用する必要があります。
例文:
・Cô ấy đã chỉ trích cách làm việc của đồng nghiệp một cách trực tiếp.(彼女は同僚の働き方を直接批判しました。)
・Ông ta không ngần ngại chỉ trích chính phủ khi không hài lòng với quyết định.(彼は政府の決定に不満があるとき、ためらうことなく批判しました。)
・Có những người chỉ trích nhưng không đưa ra giải pháp thay thế nào cả.(批判する人がいますが、代替案を全く示さない人もいます。)