AI解説
単語:nghiêm nghị
意味: nghiêm túc, nghiêm khắc, không có sự vui vẻ hay thoải mái
類義語: nghiêm trọng, nghiêm túc
対義語:vui vẻ, thoải mái
解説: "nghiêm nghị"は、主に人の態度や表情に関連する言葉であり、厳正で真面目な様子を表す言葉です。特に、何か重要なことや深刻な状況に対して真剣に向き合っているときに用いられます。また、規律やルールに従う様子も表すことができます。この言葉には、権威や尊厳を持った態度というニュアンスも含まれています。類義語の「nghiêm trọng」は主に事態の深刻さを強調するのに対して、「nghiêm túc」は人の性格や態度の真面目さを強調します。
例文:
・Thầy giáo luôn có một vẻ nghiêm nghị khi giảng bài để học sinh tập trung hơn.
(先生は生徒がもっと集中できるように授業中はいつも真面目な表情を持っています。)
・Trong buổi lễ, ông có một dáng điệu nghiêm nghị, cho thấy sự tôn trọng đối với nghi thức.
(式典の中で、彼は厳粛な姿勢を保ち、儀式に対する敬意を示しました。)
・Cô ấy mặc một bộ đồ nghiêm nghị khi đi phỏng vấn để tạo ấn tượng tốt với nhà tuyển dụng.
(彼女は面接の際、採用担当者に良い印象を与えるために真面目な服装を着ていました。)
・Bố tôi luôn nghiêm nghị khi đưa ra các quy tắc trong gia đình, nhưng sau đó lại rất yêu thương.
(私の父は家族のルールを設けるときは厳格ですが、その後は非常に愛情深いです。)
・Một người lãnh đạo nghiêm nghị thường tạo ra sự tôn trọng từ nhân viên của mình.
(厳粛なリーダーは通常、部下からの尊敬を集めます。)