単語:lương thiện
意味:誠実な、善良な
類義語:hiền lành, tốt bụng
対義語:xấu xa, ác độc
解説:lương thiệnは、人の性格や行動が良いこと、特に善良で誠実な状態を示す言葉です。この言葉は、道徳的または倫理的に正しい行動をすることに関連しています。類義語のhiền lành(穏やかな)やtốt bụng(親切な)は、他人に対する良い態度や行動を示しますが、lương thiệnにはより強い道徳感や信念が含まれています。一方、対義語のxấu xa(悪巧みな)やác độc(残忍な)は、悪意のある行動や性格を示しています。
例文:
・Cô ấy là một người lương thiện, luôn giúp đỡ mọi người xung quanh.(彼女は誠実な人で、いつも周りの人を助けています。)
・Chúng ta cần phải sống lương thiện để tạo dựng một xã hội tốt đẹp hơn.(私たちはより良い社会を築くために、誠実に生きる必要があります。)
・Tôi rất khâm phục những người luôn giữ được lương thiện trong xã hội hiện đại.(私は現代社会で常に善良さを保っている人々を大変尊敬しています。)
・Lương thiện không chỉ là điều tốt đẹp mà còn là trách nhiệm của mỗi người.(誠実さは素晴らしいことだけでなく、各人の責任でもあります。)
・Cuộc sống lương thiện sẽ mang lại hạnh phúc không chỉ cho bản thân mà còn cho những người xung quanh.(誠実な生活は、自己だけでなく周りの人々にも幸福をもたらすでしょう。)