単語:võ đài
意味:格闘技やプロレスなどの試合が行われるリングまたは競技場。
類義語:sàn đấu
対義語:khán đài(観客席)
解説:võ đàiは、主に武道や格闘技の競技が行われるための特別な場所を指し、通常は正方形または円形の形状を持っています。この場では選手たちが技術や力を競い合い、観客がその様子を観戦します。類義語のsàn đấuは、一般的に試合が行われる場所を指し、より広範な文脈で使われることがあります。対義語のkhán đàiは、観客席を意味し、選手や試合とは対照的な意味合いを持ちます。
例文:
・Trong buổi tối, người hâm mộ tập trung tại võ đài để xem trận đấu boxing giữa hai võ sĩ nổi tiếng.
(夜、人々は有名な2人のボクサーによる試合を見るために、リングに集まった。)
・Võ đài ở trung tâm thành phố thu hút hàng nghìn khán giả mỗi cuối tuần.
(市中心のリングは、毎週末に何千人もの観客を引き付けている。)
・Sau khi chiến thắng, võ sĩ đã ăn mừng cùng đội ngũ của mình trên võ đài.
(勝利した後、選手は自分のチームと一緒にリングで祝った。)
・Tại võ đài, các trận đấu diễn ra sôi nổi với những kỹ thuật biểu diễn ấn tượng.
(リングでは、印象的な技術が披露される激しい試合が行われている。)
・Các võ sĩ phải luyện tập cực kỳ chăm chỉ để có thể thi đấu trên võ đài.
(選手たちはリングで競技ができるように、非常に熱心にトレーニングしなければならない。)