単語:thập niên
意味:十年
類義語: thập kỷ
対義語:thiên niên (千年)
解説: 「thập niên」という言葉は、十年の期間を指す表現です。この言葉は、しばしば時間の区切りや歴史的な出来事を話す際に用いられます。「thập kỷ」という類義語も非常に似た意味ですが、一般には「十年」という期間を特に強調する場合に使われます。一方で、対義語の「thiên niên」は千年を意味し、より長い時間の単位です。「thập niên」は古い歴史や時代を表現する際や、特定の10年間における出来事を語る際に用いられます。
例文:
・Nền văn hóa của đất nước chúng tôi đã phát triển rất nhiều trong thập niên qua.
(私たちの国の文化は、過去十年間で非常に多く発展しました。)
・Thập niên 1990 là một thời điểm quan trọng đối với ngành công nghiệp âm nhạc.
(1990年代は音楽業界にとって重要な時期でした。)
・Trong thập niên tới, chúng ta sẽ chứng kiến những thay đổi lớn về công nghệ.
(次の十年間で、私たちは技術の大きな変化を目撃するでしょう。)
・Nhiều trào lưu thời trang đã xuất hiện trong thập niên 2000.
(2000年代には多くのファッショントレンドが登場しました。)
・Chúng tôi đang nghiên cứu ảnh hưởng của biến đổi khí hậu trong thập niên vừa qua.
(私たちは、過去十年間の気候変動の影響を研究しています。)