HNXベトナム語・漢越語辞典
Information
2024-11-07
HNXベトナム語文法書を公開しました。随時更新中です。(外部リンク)
2024-11-07
誤字・内容の誤り・エラー等がありましたら、お問い合わせページからご連絡ください。(外部リンク)
đến
A1
日本語訳: 来る、〜まで
English: come, to
誤字脱字を報告する
画像検索
※google検索に遷移します
カテゴリー:
基本動詞
関連漢越語
関連漢越語はありません
Promotion:漢越字記載のベトナム語辞書
増補改訂版 五味版 学習者用ベトナム語辞典
★項目数が初版の約1.5倍に!(約8,000項目→約12,000項目) ★環境問題など現代の社会事情を考慮した掲載項目を選択! ★見出し項目の2倍を超える例文と句例の数の多さ! ★ベトナム語母国話者が意識していない規則や約束事を丁寧に解説!
詳解ベトナム語辞典
例文
Tháng bảy đến rồi.
七月になりました。
Từ đây đến đó bao xa ạ?
ここからそこまでどれくらいありますか?
How far from here to there
Tôi sẽ đưa bạn đến sân bay.
空港まで送りますよ。
Từ nhà anh đến trường bao xa?
家から学校までどれくらい距離がありますか。
Em háo hức đến không ngủ nổi.
興奮して寝れないんだよ。
Chị là người cuối cùng đến nơi.
あなたが最後に着いた人です。
Tôi toàn học bài đến 11 giờ đêm.
私は11時までずっと勉強する
Tôi xem hết phim này đến phim khác.
私はこの映画を見た後他の映画を見る。
Ăn xong mời mọi người đến phòng họp.
みんな食べ終わったら、会議室来てください。
Em thường đi xe buýt đến trường đại học.
私はいつも大学までバスで行きます。
I usually get on a bus to university.
Chú cần tiền đến mức đi làm vào chủ nhật à?
日曜日に働かないといけないぐらいお金が必要なんですか?
Anh làm ơn chỉ giúp tôi đường đến ngân hàng.
銀行までの道のりを教えていただけませんか
Hút thuốc ảnh hưởng đến sức khỏe của chúng ta.
喫煙は我々の健康に影響を与える。
Bảo tàng mở cửa từ 8 giờ sáng đến 5 giờ chiều.
博物館は午前8時から午後5時まで開いています。
Anh ấy nói nhiều đến nỗi ai cũng thấy khó chịu.
みんながうんざりするほど彼はいっぱいしゃべる。
Sở dĩ tôi đến muộn là vì xe máy của tôi bị hỏng.
私が遅れたのはバイクが壊れたからです。
Điều quan trọng chính là hành trình đi đến ước mơ.
本当に大切なことは夢を追うプロセスです。
Tuy trời mưa rất to nhưng tôi vẫn đến lớp đúng giờ.
雨が大きいですが、私は時間通りに授業に行きます。
Nhờ cô chuyển giùm tôi bức thư này đến ông giám đốc.
この手紙社長に届けておいてください。
Cuộc ly hôn của họ được nói đến nhiều trong khu phố của họ.
彼らの離婚の話が住んでる地域内にうわさが広がっている。
Bài tập này khó đến mức sinh viên giỏi nhất cũng không làm được.
この問題はむずかしく、一番よくできる生徒でもできない。
Để đến được bảo tàng, bạn có thể lựa chọn các phương tiện khác nhau.
博物館に行くにはいろんな交通手段が選択できます。
Nếu có thể thì mình muốn tránh dính líu đến chuyện hậu cung, nhưng...
できれば、後宮の話に巻き込まれたくないんだけどなぁ。。。
Du khách đến thăm quan thủy cung Times City cần lưu ý một số điều sau.
タイムズシティ水族館を観覧しているお客様は以下の点に留意しなければならない。
Mình cũng biết rõ là mình phiền phức vì đến minh còn thấy chán bản thân.
私だって自分であきれるぐらい、自分のことめんどくさいって知ってる。
Đến tận những năm cấp ba, chị vẫn là một đứa ù lì ngồi một mình ở góc lớp.
高校生まで私、学校の隅で一人で座るような根暗だったんだよ。
Thành phố Hồ Chí Minh hay Sài Gòn được biết đến là một trong hai trung tâm kinh tế.
ホーチミン市やサイゴンは二つある経済の中心地の一つとして知られています。
Ho chi minh city or Saigon is known as one of two centers of economy.
Thủy cung Times City còn được biết đến với tên gọi khác là Vinpearl Aquarium Times City.
タイムズシティ水族館は別名ビンパールアクアリウムとも知られている。
Tập trung vào trọng yếu ảnh hưởng lớn đến kết quả hoạt động và tình trạng tài chính của doanh nghiệp.
営業の財政状況や活動結果に大きく影響を及ぼす重要なことに集中する。
Đây là trận bóng đá rất quan trọng nên có nhiều người đến sân vận động để theo dõi trực tiếp trận đấu.
このサッカーの試合はとても重要なので、多くの人が直接試合を見にスタジアムに来ている。
Lịch sử chế độ nô lệ kéo dài qua nhiều nền văn hóa, quốc tịch và tôn giáo từ thời cổ đại cho đến ngày nay.
奴隷制度の歴史は文化や国籍、宗教を背景に古代から最近にかけて長く続いた。
Nếu bạn đang làm trong nhóm ngành công nghệ thông tin, chắc hẳn đã từng nghe đến khái niệm kỹ sư thiết kế phần mềm.
IT企業のチームで働いているならば、確実にソフトウェア設計技術者という概念を聞いたことがあるだろう。
I'm sure that you have heard the consept of Software design engineer if you work for a team in IT company.
Cũng theo giám đốc sân bay, bãi đậu xe miễn phí đến 15 phút nên rất thích hợp với những trường hợp muốn tạm biệt lâu hơn.
空港の社長によると、駐車場無料は15分までであり、より長く見送りができる場合に適しています。
Giờ hành chính nhà nước buổi sáng bắt đầu từ 07 giờ 30 phút đến 11 giờ 30 phút, buổi chiều từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
国家行政機関の時間は午前は7時30分から始まり11時30分までで、午後は13時から17時までです。
Chủng loại là gì và chủng loại sản phẩm là thuật ngữ rất quen thuộc chúng ta nghe hàng ngày khi nói đến hàng hóa hay sản phẩm trong đời sống.
品目や生産品目というのは生活の中で商品や製品の話をする時に日々耳にするような馴染みのある用語です。
Cơ quan điều tra cáo buộc, từ năm 2019 đến 2021, ông Thọ đã lợi dụng chức vụ, quyền hạn được giao để nhận hối lộ và gây ảnh hưởng với người khác để trục lợi.
捜査機関、2019-2021の間、Thọ氏は職務権限を利用をして、賄賂を受け取り、私的利用するために他人に影響を与えたとして告発しました。
例文を提供する
ご提供いただいた例文は、管理部で確認の上で登録いたします。
おすすめベトナム語教材
ベトナム語 (世界の言語シリーズ4)
複雑な音韻体系をもつベトナム語を初歩から学ぶ人に向けて作られた入門書.日常生活の中での会話の場面を想定し,ベトナム人の気遣いを体得できるよう,語やフレーズをたくさん収録.学習者を戸惑わせる呼称法などの敬意表現についてとくに懇切に説明する.全体は26課からなり,6課までは発音,残り20課は例文と語彙,文法,練習問題で構成する.
ベトナム語レッスン初級1
本書は、ベトナム語の初級を学ぶ文型積み上げ式のテキストです。各課は、基本文形、例文、会話、新しいことば、文法解説、練習A・Bという部分から構成されています。語彙については『ベトナム語レッスン初級1』全12課で約500語、『初級1』『初級2』の2巻で1000語ほどが紹介されます。教室から生まれた、学習者の立場に立ったテキストです。
ベトナム語レッスン初級2
『ベトナム語レッスン初級1』の続編で、初級後半のレベルを扱っています。『初級1』と合わせて学習すればベトナム語の基本的な文法をマスターすることができます。『初級1』での学習を基に、さらに複雑な文型を学ぶことで、より豊かな表現を身につけることができます。
ベトナム語レッスン中級
『ベトナム語レッスン初級1』『同 初級2』に続く中級レベルのテキストです。初級の文法や表現を復習しつつ、中級レベルでおさえたい新たな用法や類似表現を学びます。詳しい文法解説で、初級との違いを理解し、納得しながら進めることができます。また、各課はベトナムの文化や社会問題を題材とした会話を中心に構成され、会話で使える表現を学びながらベトナムについての理解を深めることもできます。初級文法の学習を一通り終え、もう一歩先のベトナム語を身につけたい方におすすめの一冊です。対象者:初級修了レベルのベトナム語学習者、 レベル :実用ベトナム語技能検定4級相当
その他のおすすめ教材
ベトナム語の教材を他にもご覧になりたい方はこちらからご覧いただけます。
【文法総まとめ】
A1総復習
A2総復習
B1総復習
B2総復習
【記事一覧】
Privacy Policy
About Me
HNXベトナム語・漢越語辞典
HNXハングル・漢字語辞典
お問い合わせ・ご要望
© 2024 .
Horinox.
All Righhts Reserved