単語:mộ
意味:墓
類義語:mồ (山の形で小さな丘のような形状を指すことが多い)
対義語:生 (sinh)
解説:mộは、死者を埋葬するための場所を意味し、主に石や土などで作られる構造物を指します。宗教的な意味合いが強く、ベトナム文化では祖先崇拝が重要視されているため、家庭の近くや特別な場所に墓を作ることが一般的です。mộは時に、家族の集まりや記念行事の場ともなります。なお、同義語のmồはやや口語的で、親しみを込めた言い回しとして使われることが多いです。
例文:
・例文1:Ông tôi được an táng tại một mộ lớn bên sông.
・例文2:Trong lễ Tết, gia đình tôi thường đến thăm mộ tổ tiên.
・例文3:Mộ của các anh hùng dân tộc được chăm sóc cẩn thận bởi người dân địa phương。