単語:thuyết phục
意味:説得する、納得させる
類義語:thuyết điều, thuyết phục hợp lý
対義語:không thuyết phục, bị phản đối
解説:thuyết phụcは、他者を説得することや納得させる行為を指します。この動詞は、コミュニケーションの中で非常に重要な役割を果たし、相手に自分の意見や考えを理解させ、同意させるために用いられます。特にビジネスシーンや交渉の場では、説得力のある言葉や論理が重要です。また、thuyết phụcには相手の感情を考慮しながら、理論的な根拠を示すことでより効果的に行うことができます。類義語のthuyết điềuは、特に説得する際の方法や手続きを強調する場合に使われます。対義語は、説得が成功しなかった場合や、反対の意見が存在する場合に用いられます。
例文:
・Chúng tôi đã thuyết phục được khách hàng rằng sản phẩm của mình là lựa chọn tốt nhất.
(私たちは顧客に自社の製品が最良の選択であることを説得しました。)
・Để thuyết phục được đội ngũ, bạn cần phải đưa ra những lập luận hợp lý và thuyết phục.
(チームを説得するためには、理論的に納得できる議論を提示する必要があります。)
・Mặc dù đã cố gắng thuyết phục, nhưng anh ta vẫn không đồng ý với ý kiến của tôi.
(私は説得しようとしましたが、彼は私の意見に同意しませんでした。)
以上でフォーマットは終わりです。