単語:tiểu thuyết gia
意味:小説家
類義語:nhà văn (作家)、nhà tiểu thuyết (小説家)
対義語:độc giả (読者)、người phê bình (批評家)
解説:tiểu thuyết giaは、小説を書く専門的な職業や活動を指します。小説家は様々なジャンルで創作を行い、フィクションを通じて読者に物語を提供します。この職業は、創造性の高さや言語能力が求められ、また社会や文化に対する深い洞察が必要とされます。同じようにnhà vănも作家を指しますが、特に小説に限らず詩やエッセイなども含まれることがあります。一方、độc giảやngười phê bìnhは、作品の消費者または作者の意見を述べる人を指し、tiểu thuyết giaとは対照的な存在です。
例文:
・Nghề tiểu thuyết gia không chỉ đòi hỏi khả năng viết, mà còn cần sự sáng tạo không ngừng nghỉ.(小説家の職業は、執筆能力だけではなく、絶え間ない創造性も求められます。)
・Tiểu thuyết gia nổi tiếng này đã viết nhiều tác phẩm đoạt giải thưởng lớn.(この有名な小説家は、多くの大きな賞を受賞した作品を書いています。)
・Nhiều tiểu thuyết gia đã dựa vào những trải nghiệm thực tế để tạo nên nhân vật và bối cảnh trong tiểu thuyết của họ.(多くの小説家は、実際の経験を基にキャラクターや背景を創造しています。)
・Khó khăn lớn nhất của tiểu thuyết gia là giữ cho độc giả luôn hứng thú với câu chuyện của mình.(小説家の最大の難しさは、読者を物語に引き込むことを維持することです。)
・Dù viết về những vấn đề nghiêm túc hay nhẹ nhàng, tiểu thuyết gia luôn cố gắng gửi gắm thông điệp đến độc giả.(深刻な問題について書く場合でも軽い内容の場合でも、小説家は常に読者へのメッセージを送る努力をします。)