単語:cán bộ
意味:職員、管理職
類義語:nhân viên(職員)、viên chức(公務員)
対義語:quần chúng(一般市民)、dân chúng(大衆)
解説:ベトナム語の「cán bộ」は、特に公的機関や組織、企業に従事する管理職や職員を指します。この言葉は、主に政府機関や公共サービスに関わる職業に使われることが多いですが、広く一般の職員を指す場合にも使用されることがあります。類義語の「nhân viên」は、一般的な職員を意味し、より広範囲な職業に使われる一方で、「cán bộ」は特に管理や指導の立場にある人々を指します。対義語の「quần chúng」や「dân chúng」は一般市民を指し、特に政治的な文脈で対比して使われることがあります。
例文:
・Cán bộ trong cơ quan nhà nước thường phải thực hiện nhiều nhiệm vụ khác nhau.
(政府機関の職員は、しばしば多くの異なる任務を遂行しなければならない。)
・Chúng tôi cần thêm cán bộ để cải thiện hiệu quả làm việc.
(私たちは、業務の効率を改善するために、さらに職員が必要です。)
・Cán bộ cần có trách nhiệm cao trong công việc để phục vụ nhân dân tốt hơn.
(職員は、国民により良いサービスを提供するために、高い責任を持たなければならない。)
・Các cán bộ đã tổ chức một cuộc họp để bàn bạc về kế hoạch phát triển.
(職員たちは、発展計画について議論する会議を開催しました。)
・Chúng tôi đánh giá cao sự cống hiến của các cán bộ trong công tác lãnh đạo.
(私たちは、指導作業における職員の献身を高く評価しています。)