単語:bộ lạc
意味:部族、民族集団
類義語: dân tộc, bộ tộc
対義語:đô thị (都市)
解説:
「bộ lạc」は、ある特定の地域や文化を共有する小規模な社会集団を指します。通常、部族は独自の言語、習慣、信仰を持ち、しばしば農業や狩猟、漁業などの伝統的な生活スタイルを維持しています。類義語の「dân tộc」は、より広い意味での民族や国民を指し、「bộ tộc」は他の部族と違った文化的特色を持つ特定の部族を意味します。一方で「đô thị」は都市を指し、部族の逆の概念とされます。
例文:
・Trong các bộ lạc, người ta thường giữ gìn các truyền thống văn hóa lâu đời.
(部族の中では、長い間守られてきた文化の伝統が多くあります。)
・Bộ lạc của họ sống chủ yếu bằng nông nghiệp và săn bắn.
(彼らの部族は主に農業と狩猟を生業としています。)
・Các bộ lạc ở Amazon vẫn duy trì cách sống nguyên thủy.
(アマゾンの部族は未開の生活様式を維持しています。)
・Bộ lạc Mọi có một nền văn hóa đặc sắc và phong phú.
(モアイ族は独特で豊かな文化を持っています。)
・So với đô thị, bộ lạc có cách sống giản dị và gần gũi với thiên nhiên hơn.
(都市と比較して、部族はより簡素で自然に密着した生活を送っています。)