単語:độc tài
意味:独裁
類義語: chế độ độc tài, chuyên chế
対義語:dân chủ
解説:ベトナム語の「độc tài」は、権力が一人または少数の人によって独占され、他の権力や意見が抑圧されている政治的な状況を指します。「độc tài」はしばしば民主主義の反対語として使用され、自由や意見の表明が制限される状態を象徴しています。類義語の「chế độ độc tài」は独裁体制を意味し、特に政府の構造や運営に焦点を当てます。対義語としての「dân chủ」は、政治的な自由と市民の参加が保障された社会を意味します。
例文:
・Chế độ độc tài thường dẫn đến thiếu tự do ngôn luận và nhân quyền bị xâm phạm.(独裁体制はしばしば言論の自由の欠如や人権の侵害をもたらします。)
・Nhiều nước trên thế giới đang đấu tranh để thoát khỏi chế độ độc tài.(世界の多くの国々が独裁体制から脱却するために戦っています。)
・Người dân cần tham gia vào các hoạt động chính trị để chống lại độc tài.(市民は独裁に対抗するために政治活動に参加する必要があります。)