単語:cảnh sát
意味:警察
類義語:nhân viên an ninh(治安員)
対義語:tội phạm(犯罪者)
解説:cảnh sátは、国や地域の治安を維持し、公共の安全を守るために設立された組織や職業を指します。この単語は、犯罪の予防や捜査、交通の取り締まりなど幅広い業務を含みます。他の類義語としては「nhân viên an ninh」などがあり、これは一般的に治安を守る職業の一部を指しますが、より専門的な意味を持つことがあります。対義語である「tội phạm」は、犯罪を犯す者を指し、cảnh sátとは真逆の存在です。
例文:
・Cảnh sát đang điều tra vụ án giết người xảy ra vào đêm qua.(警察は昨夜発生した殺人事件を捜査しています。)
・Cảnh sát giao thông thường xuyên kiểm tra giấy tờ của người lái xe trên đường.(交通警察は道を走るドライバーの書類を頻繁にチェックします。)
・Tôi thấy cảnh sát làm việc rất vất vả để giữ gìn an ninh cho thành phố.(私は警察が都市の治安を維持するためにとても苦労しているのを見ました。)
・Cảnh sát đã bắt giữ nhiều tội phạm nguy hiểm trong tuần qua.(警察は先週多くの危険な犯罪者を逮捕しました。)
・Người dân thường hợp tác với cảnh sát để chống lại tội phạm trong khu vực.(住民は地域の犯罪に対抗するために警察と協力することがよくあります。)