HNXベトナム語・漢越語辞典
Information
2024-11-07
HNXベトナム語文法書を公開しました。随時更新中です。(外部リンク)
2024-11-07
誤字・内容の誤り・エラー等がありましたら、お問い合わせページからご連絡ください。(外部リンク)
cho
A1
日本語訳: 〜のために、〜にとって
English: for
誤字脱字を報告する
画像検索
※google検索に遷移します
カテゴリー:
助動詞・前置詞・接続詞
関連漢越語
関連漢越語はありません
Promotion:漢越字記載のベトナム語辞書
増補改訂版 五味版 学習者用ベトナム語辞典
★項目数が初版の約1.5倍に!(約8,000項目→約12,000項目) ★環境問題など現代の社会事情を考慮した掲載項目を選択! ★見出し項目の2倍を超える例文と句例の数の多さ! ★ベトナム語母国話者が意識していない規則や約束事を丁寧に解説!
詳解ベトナム語辞典
例文
Cho em cà phê nâu đá.
アイスカフェオレください。
Yên tâm, khỏi lo cho con.
安心して、私に任せて。
Bố cho phép con đi xem phim
父は子供に映画を見に行くことを許可した。
Tụi mình chạy đâu cho thoát.
私たちはどこに逃げるのか。
Câu chuyện cho mọi người vui.
みんなへの話が面白い
Ta sẽ tha cho các cô lần này!
今回はあなたがたを許します。
Khi nào là thuận tiện cho bạn?
いつ都合がいいですか?
Tôi bận chuẩn bị cho ngày mai.
私は明日の準備で忙しい。
Cho anh lời khuyên được không?
アドバイスしてくれない?
Hút thuốc không tốt cho sức khỏe.
タバコを吸うことは健康に良くないです。
Smoking is not good for health.
Sức khoẻ cho phép làm việc bền bỉ.
健康であれば、忍耐強く働ける。
Thức dậy sớm có tốt cho sức khỏe không?
早起きは健康にいいですか?
Hãy cho tôi xem bằng lái xe ô tô của bạn.
あなたの運転免許証を見せてください。
Chúng tôi không thể tha cho hành động đó.
私たちはその行動を許すことができません。
Tạm thời uống chút nước cho bình tĩnh lại.
とりあえず水でも飲んで落ち着いて。
Nha sĩ đã kiểm tra và làm sạch răng cho tôi.
歯科医は私の歯の検診をし、歯をきれいにしてくれました。
Cảm phiền cho em hỏi chị vài câu được không?
お手数ですが、いくつか質問してもよろしいですか?
Có bãi cỏ rộng lớn thuận tiện cho việc cắm trại.
キャンプをするのにちょうどいい広い芝生がある。
Cửa hàng này có cho dùng thẻ tín dụng không nhỉ?
このお店ってクレジットカードつかえましたっけ?
Dấu vết đó cho thấy có người từng chạm vào bát.
この跡は人がこの器に触れたものです。
Chúng ta nhận yêu cầu làm quảng cáo cho thủy cung.
水族館の広告の依頼を受け取りました。
Anh làm ơn cho em hỏi ngân hàng Vietcombank ở đâu ạ?
Vietcombank銀行がどこか伺ってもよろしいでしょうか。
Could you please tell me where Vietcombank is?
Cậu bé là một tín dụng cho trường học của chúng tôi.
彼は私の学校の名誉だ。
Trời lạnh khiến cho mọi người không muốn đi ra ngoài.
寒さがみんなを外に出たがらなくさせている。
Mẹ thì quá bận rộn, gần như không có thời gian cho mình
お母さんは忙しくて、ほとんど僕のために時間を取れない。
Em có nhiệm vụ quan trọng là sáng tác bài hát cho ban nhạc.
私の重要任務はバンドの作曲です。
Xin hướng dẫn cách cài đặt và thay đổi mật khẩu cho điện thoại.
電話のパスワードの設定と変更の方法を教えてください。
Đây cũng là phần thưởng không tồi cho nhiệm vụ chinh phục này.
これも政府の任務としては悪くない報酬です。
Dù chỉ hỗ trợ cho mình biểu diễn nhưng chị ấy lại vô cùng tự tin.
私を補助してくれる演奏だけなのに彼女は自信に満ちている。
Đầu tư cho đường sắt tốc độ cao được xem là đầu tư cho tương lai.
高速鉄道への投資とは未来への投資とみることができる。
Chiến thắng của đội bóng đá Pháp làm cho tất cả mọi người hài lòng.
フランスとのサッカーの勝利でみんなは満足した。
The win of football game to France team made everyone satisfied
Hậu cung là nơi chỉ toàn phụ nữ , những người sinh con cho hoàng đế.
後宮というのは皇帝の子供を産むための女性だけがいる場所です。
Nếu tay buôn làm chứng cho lời khai đó, anh sẽ có chứng cứ ngoại phạm.
もし売人がそのように証言するならば、あなたにはアリバイがあります。
Khi bị đau nhức xương khớp , nhiều người cho rằng vận động càng đau thêm.
関節痛があるときは、運動をすると痛みが増します。
Nơi khởi đầu cho chuỗi tái chế của mỗi chai nhựa chính là các điểm thu gom.
ペットボトルのリサイクルが始まるところはまさに収集の地点です。
Tín dụng là khái niệm thể hiện mối quan hệ giữa người cho vay và người vay.
信用とは貸主と借主との関係に生じる概念です。
Khi nước sôi già, mới chia rau muống từng mẻ vào luộc sao cho nhanh sôi lại.
水が沸騰したら、すぐに沸騰するように数回に分けて空心菜を入れます。
Kích cỡ và vị trí của dấu tay là đủ để cho chúng ta biết cách họ cầm vào bát.
指紋と位置で彼らがこの器をどのように持ったかぐらいはわかります。
Bạn chỉ nên cho hạt tiêu vào món canh sau khi món ăn này đã chín và tắt bếp.
火が通り、火を止めた後、故障をスープに入れるだけでいいです。
Phi công và tiếp viên luôn đảm bảo sự an toàn cho hành khách trong suốt chuyến bay.
パイロットと客室乗務員はフライト中に常に乗客の安全を確保します。
Chị nhớ giúp em xin phép cô giáo cho em nghỉ học chiều nay, chị nhé! em bị đau bụng quá.
先生に今日の午後私が休みをもらえるように言っといてね。おなか痛くて
Máy photocopy là một công cụ hỗ trợ đắc lực cho con người trong công việc văn thư và giấy tờ.
コピー機は文書や書類業務を担っている人のとても助けになる道具です。
Nếu em dám trò chuyện một cách cởi mở, thẳng thắn và chủ động tìm hiểu thì hãy cho anh phản hồi.
もし、正直で、気楽に能動的に話したいのであれば、参考してもらいたいです。
Có 2 loại dầu ăn trong bếp, một loại dùng cho chiên rán và một loại dầu ăn dùng cho các món xào.
キッチンには二種類の食用油があり、一つは揚げる用に使い、もう一つは炒め物に使います。
Dầu mè có thể được thưởng thức trong nhiều món ăn khác nhau và mang lại một số lợi ích cho sức khỏe.
ごま油は多くの料理で好まれ、健康にもよい効果をもたらします。
Lịch sử chế độ nô lệ kéo dài qua nhiều nền văn hóa, quốc tịch và tôn giáo từ thời cổ đại cho đến ngày nay.
奴隷制度の歴史は文化や国籍、宗教を背景に古代から最近にかけて長く続いた。
Sự hòa hợp của chủ ngữ và động từ có thể hiểu đơn giản là động từ phải được biến đổi cho tương thích với chủ ngữ.
主語と動詞の連語とは、簡単に理解するならば、主語に適するように動詞を変化させることを言います。
Khoa học không thể chứng minh thế giới siêu nhiên, nhưng điều khoa học có thể làm là cung cấp những giải thích tự nhiên cho các hiện tượng siêu nhiên bí ẩn.
科学は超常世界を証明することはできないが、科学ができることは神秘的な超常現象に対して自然的な説明を提供することです。
例文を提供する
ご提供いただいた例文は、管理部で確認の上で登録いたします。
おすすめベトナム語教材
ベトナム語 (世界の言語シリーズ4)
複雑な音韻体系をもつベトナム語を初歩から学ぶ人に向けて作られた入門書.日常生活の中での会話の場面を想定し,ベトナム人の気遣いを体得できるよう,語やフレーズをたくさん収録.学習者を戸惑わせる呼称法などの敬意表現についてとくに懇切に説明する.全体は26課からなり,6課までは発音,残り20課は例文と語彙,文法,練習問題で構成する.
ベトナム語レッスン初級1
本書は、ベトナム語の初級を学ぶ文型積み上げ式のテキストです。各課は、基本文形、例文、会話、新しいことば、文法解説、練習A・Bという部分から構成されています。語彙については『ベトナム語レッスン初級1』全12課で約500語、『初級1』『初級2』の2巻で1000語ほどが紹介されます。教室から生まれた、学習者の立場に立ったテキストです。
ベトナム語レッスン初級2
『ベトナム語レッスン初級1』の続編で、初級後半のレベルを扱っています。『初級1』と合わせて学習すればベトナム語の基本的な文法をマスターすることができます。『初級1』での学習を基に、さらに複雑な文型を学ぶことで、より豊かな表現を身につけることができます。
ベトナム語レッスン中級
『ベトナム語レッスン初級1』『同 初級2』に続く中級レベルのテキストです。初級の文法や表現を復習しつつ、中級レベルでおさえたい新たな用法や類似表現を学びます。詳しい文法解説で、初級との違いを理解し、納得しながら進めることができます。また、各課はベトナムの文化や社会問題を題材とした会話を中心に構成され、会話で使える表現を学びながらベトナムについての理解を深めることもできます。初級文法の学習を一通り終え、もう一歩先のベトナム語を身につけたい方におすすめの一冊です。対象者:初級修了レベルのベトナム語学習者、 レベル :実用ベトナム語技能検定4級相当
その他のおすすめ教材
ベトナム語の教材を他にもご覧になりたい方はこちらからご覧いただけます。
【文法総まとめ】
A1総復習
A2総復習
B1総復習
B2総復習
【記事一覧】
Privacy Policy
About Me
HNXベトナム語・漢越語辞典
HNXハングル・漢字語辞典
お問い合わせ・ご要望
© 2024 .
Horinox.
All Righhts Reserved