HNXベトナム語・漢越語辞典
Information
2024-11-07
HNXベトナム語文法書を公開しました。随時更新中です。(外部リンク)
2024-11-07
誤字・内容の誤り・エラー等がありましたら、お問い合わせページからご連絡ください。(外部リンク)
phải
A1
日本語訳: しなければならない
English: must
誤字脱字を報告する
画像検索
※google検索に遷移します
カテゴリー:
助動詞・前置詞・接続詞
関連漢越語
関連漢越語はありません
Promotion:漢越字記載のベトナム語辞書
増補改訂版 五味版 学習者用ベトナム語辞典
★項目数が初版の約1.5倍に!(約8,000項目→約12,000項目) ★環境問題など現代の社会事情を考慮した掲載項目を選択! ★見出し項目の2倍を超える例文と句例の数の多さ! ★ベトナム語母国話者が意識していない規則や約束事を丁寧に解説!
詳解ベトナム語辞典
例文
Họ yêu nhau thì phải.
あの人ら愛しあってそう
Công viên ở bên phải.
公園は右側にあります。
Tớ không phải thiên tài
私天才じゃないよ
không có gì phải ân hận
後悔することなんてないよ。
Đó không phải luyện giọng!
こんなのボイストレーニングじゃない!
"dai" là tính từ phải không?
「長い」は形容詞ですよね。
Em cần phải ngẩng cao đầu lên
もっと高く顔上げなきゃね
Nơi này rộng lớn, phải không?
この場所広くないですか?
Anh sắp kết hôn rồi phải không?
そろそろ結婚するんですよね。
Hôm nay trời lạnh lắm phải không?
今日とても寒くない?
Em có phải là người Hàn Quốc không?
あなたは韓国人ですよね。
Câu này không phải là câu khẳng định.
この文は肯定文ではありません。
Khi kí hợp đồng nhà phải rất cẩn thận.
契約を結ぶときはとても気をつけなければならない。
Bạn phải gắn nhãn này vào vali của mình.
あなたはスーツケースにこのステッカーを貼らなければなりません。
Chúng tôi có bao nhiêu là việc phải làm.
私たちにはやらなきゃいけない仕事がたくさんあるんです。
Muốn tiến bộ tất nhiên phải cố gắng nhiều.
成長したければ当然頑張らなければならない。
Cô ấy nhất định phải vượt qua kỳ kiểm tra.
彼女は絶対に試験に合格するでしょう。
Phải vượt qua những trở ngại trong cuộc đời.
どんな困難も乗り越えなきゃいけない。
Chúng tôi phải đội mũ bảo hiểm khi đi xe máy.
バイクに乗る時はヘルメットをつける必要があります。
We must wear helme during riding motorcycle.
Tôi phải đi mua một cái chảo và một cái nồi.
私はフライパンと鍋を買いに行かないといけない。
Xe máy của chị ấy để ở bên phải cổng trường.
彼女のバイクは学校の門の右側に置いています。
Her motorcycle is put at right side of school gate.
Tôi phải giảm cân , vì vậy tôi đang ăn kiêng.
体重減らさなきゃいけないので、食べるの控えます。
Chúng tôi nhất định phải tuân theo luật pháp.
私たちは法律に必ず従わなければならない。
Thực sự rất bận và mình phải đi có việc bây giờ
事実とても忙しく、私は今仕事に行かなければならない。
Hình như cô ấy là giám đốc công ty này thì phải.
おそらく、彼女はこの会社の社長だろう
Chúng ta cần phải lịch sự khi gặp người lớn tuổi.
私たちはお年寄りと会うときは礼儀正しくする必要があります。
Mải suy nghĩ, tôi vấp phải một hòn đá trên đường.
考え事をしていて、道で石に躓いてしまった。
Phải nói là ăn trưa ở đay thật thoải mái và yên tĩnh.
ホントここでご飯食べるの静かで快適。
Anh Hùng phải hoàn thành bản báo cáo này trong ngày mai.
Hùng さんは明日中にこの報告書を完成させなければならない。
Chị đã chính thức hết tiền và từ nay phải gặm cỏ thy cơm.
私、ちゃんとお金が無くなったので、これからはご飯代わりに草食います。
Nhân viên công ty phải chịu trách nhiệm về một việc nào.
会社員は一つの仕事に対して責任を負わなければならない。
Phải thảo luận thật lành mạnh để sau này còn tiếp tục nữa.
そのあとのさらに続けるために、活発な議論も必要。
Hình như mình vừa thốt ra mấy lời không thể tin được thì phải.
もしかして私信じられないようなことを言ってしまったのでは。
Đêm qua tôi ăn phải thức ăn ôi thiu nên bi đau bụng suốt đêm.
昨夜私は腐った食べ物を食べてしまって、夜中お腹痛いたかった。
Người tiêu cực, làm biếng, thụ động không phải là người vô sự.
消極的な人、怠けている人、受け身な人は無事な人ではない。
Cô Hoa sinh đẹp tốt bụng thế mà lấy phải một người chồng vũ phu.
Hoaさんは綺麗で性格もいいのに、DVするような人と結婚してしまった。
Anh phải đọc hết toàn bộ bài báo này thì mới hiểu rõ câu chuyện.
この報告を全部読んでしまう必要がある。そうすれば話がしっかり理解できるでしょう。
Một người giáo viên tốt liệu có phải chỉ cần chuyên môn tốt là đủ?
いい先生というのは専門分野の指導ができるだけで十分なのだろうか。
Mình có phải nữ sinh trung học duy nhất sống như thế này không nhỉ?
こんな風に生きてるの女子学生って私だけなのでは?
Hàng lỗi cần phải được xử lý, điều này có thể làm tăng chi phí sản xuất.
不良品は処理される必要であり、このような場合には生産コストが増加します。
Không phải lúc nào chúng ta cũng bỏ chạy. Quan sát họ rồi hãy quyết định.
どんな時でも急いではいけない。観察してから決断してください。
Tuy ở phía đối địch nhưng phải nói là anh ta đã có thái độ đáng khâm phục.
敵ながら、彼の態度に関しては感心するものであった。
Đổ mồ hôi trán quá nhiều có thể khiến bạn gặp phải những vấn đề sức khỏe.
額に汗をかきすぎている場合には健康上の問題が起きてしまっているかもしれません。
Để đăng ký sở hữu trí tuệ đối với tác phẩm văn học thì có phải mất phí hay không?
文学作品の知的財産登録をするためには、費用が必要なのかどうなのか。
Do đường đi lên núi rất khiểm trở, mọi người phải thay đổi liên tục cách di chuyển.
山登りの道はとても険しいため、移動手段を次々と変えなければならない。
Tôi đi mua quần áo trên phố nhưng không hỏi giá trước nên đã phải mua với giá cắt cổ.
路上で売ってる服を買いに行った時に、買う前に値段を聞かなかったので、法外な価格で買う羽目になった。
Cảm giác hồi hộp lo lắng là phản ứng tự nhiên của cơ thể khi gặp phải những tình huống gây căng thẳng, sợ hãi.
緊張や不安はストレスや恐怖がある状況に出会った時に起こる自然な体の反応です
Cảm giác hồi hộp lo lắng là phản ứng tự nhiên của cơ thể khi gặp phải những tình huống gây căng thẳng, sợ hãi.
緊張や不安はストレスや恐怖がある状況に出会った時に起こる自然な体の反応です
Sự hòa hợp của chủ ngữ và động từ có thể hiểu đơn giản là động từ phải được biến đổi cho tương thích với chủ ngữ.
主語と動詞の連語とは、簡単に理解するならば、主語に適するように動詞を変化させることを言います。
Ngộ độc thực phẩm là tình trạng bị trúng độc do ăn uống phải thực phẩm bị nhiễm độc, nhiễm khuẩn hoặc biến chất.
食中毒とは毒や細菌に汚染されたあるいは劣化した食品を食べたことによる中毒状態をいいます。
Cũng có thể chụp ở đó nhưng ảnh quảng bá thì quan trọng là phải phản ánh chính xác ban nhạc cùng những thành viên trong một tấm ảnh.
そこで撮ってもよかったんだけど、アー写って大事なのは一枚の写真でバンドやメンバーそれぞれを正確に反映させなきゃいけないものだから。
例文を提供する
ご提供いただいた例文は、管理部で確認の上で登録いたします。
おすすめベトナム語教材
ベトナム語 (世界の言語シリーズ4)
複雑な音韻体系をもつベトナム語を初歩から学ぶ人に向けて作られた入門書.日常生活の中での会話の場面を想定し,ベトナム人の気遣いを体得できるよう,語やフレーズをたくさん収録.学習者を戸惑わせる呼称法などの敬意表現についてとくに懇切に説明する.全体は26課からなり,6課までは発音,残り20課は例文と語彙,文法,練習問題で構成する.
ベトナム語レッスン初級1
本書は、ベトナム語の初級を学ぶ文型積み上げ式のテキストです。各課は、基本文形、例文、会話、新しいことば、文法解説、練習A・Bという部分から構成されています。語彙については『ベトナム語レッスン初級1』全12課で約500語、『初級1』『初級2』の2巻で1000語ほどが紹介されます。教室から生まれた、学習者の立場に立ったテキストです。
ベトナム語レッスン初級2
『ベトナム語レッスン初級1』の続編で、初級後半のレベルを扱っています。『初級1』と合わせて学習すればベトナム語の基本的な文法をマスターすることができます。『初級1』での学習を基に、さらに複雑な文型を学ぶことで、より豊かな表現を身につけることができます。
ベトナム語レッスン中級
『ベトナム語レッスン初級1』『同 初級2』に続く中級レベルのテキストです。初級の文法や表現を復習しつつ、中級レベルでおさえたい新たな用法や類似表現を学びます。詳しい文法解説で、初級との違いを理解し、納得しながら進めることができます。また、各課はベトナムの文化や社会問題を題材とした会話を中心に構成され、会話で使える表現を学びながらベトナムについての理解を深めることもできます。初級文法の学習を一通り終え、もう一歩先のベトナム語を身につけたい方におすすめの一冊です。対象者:初級修了レベルのベトナム語学習者、 レベル :実用ベトナム語技能検定4級相当
その他のおすすめ教材
ベトナム語の教材を他にもご覧になりたい方はこちらからご覧いただけます。
【文法総まとめ】
A1総復習
A2総復習
B1総復習
B2総復習
【記事一覧】
Privacy Policy
About Me
HNXベトナム語・漢越語辞典
HNXハングル・漢字語辞典
お問い合わせ・ご要望
© 2024 .
Horinox.
All Righhts Reserved