単語:quyền hành
意味:権力、権限
類義語:quyền lực (権力)
対義語:bất lực (無力)
解説:「quyền hành」は主に政府や組織において、特定の決定を下す権限や能力を指します。この単語は特に政治的な文脈で使われることが多く、ある人が持つ影響力や権限の広さを示唆する際に使用されます。一方で「quyền lực」は「権力」というより広い意味を持つ言葉で、政治以外にも使用されます。また、「bất lực」は無力を意味し、何かを成し遂げることができない状況を表現します。
例文:
・Chính phủ đang cố gắng giao quyền hành cho các cấp địa phương hơn.(政府は地方の各レベルに権限をより多く譲渡しようとしている。)
・Người dân cảm thấy rằng quyền hành của họ trong xã hội đang bị hạn chế.(市民は自分たちの社会における権力が制限されていると感じている。)
・Quyền hành không chỉ đến từ sức mạnh mà còn từ sự tôn trọng của người dân.(権限は力から来るだけでなく、国民の尊重からも来る。)
・Tổ chức này có quyền hành lớn trong quá trình quyết định các chính sách quan trọng.(この組織は重要な政策の決定プロセスにおいて大きな権限を持っている。)
・Một người lãnh đạo tốt cần biết cách sử dụng quyền hành một cách hợp lý.(良いリーダーは権限を適切に使用する方法を知っている必要がある。)