HNXベトナム語・漢越語辞典
Information
2024-11-07
HNXベトナム語文法書を公開しました。随時更新中です。(外部リンク)
2024-11-07
誤字・内容の誤り・エラー等がありましたら、お問い合わせページからご連絡ください。(外部リンク)
điều
A1
【条】
日本語訳: もの、こと
English: thing
誤字脱字を報告する
画像検索
※google検索に遷移します
カテゴリー:
関連漢越語
条
C1
điều
Promotion:漢越字記載のベトナム語辞書
増補改訂版 五味版 学習者用ベトナム語辞典
★項目数が初版の約1.5倍に!(約8,000項目→約12,000項目) ★環境問題など現代の社会事情を考慮した掲載項目を選択! ★見出し項目の2倍を超える例文と句例の数の多さ! ★ベトナム語母国話者が意識していない規則や約束事を丁寧に解説!
詳解ベトナム語辞典
例文
Những điều kiện đó thật vô lý.
その条件は本当に不合理です。
Điều gì đã xảy ra trong hậu quả?
その結果どうなったのか?
Cả tiếng Việt lẫn tiếng Hàn điều khó.
ベトナム語も韓国語も難しい。
Mọi người hoàn toàn yên tâm về điều này.
この件について、みんな完全に安心しています。
Ủy ban đã điều tra nguyên nhân của vụ tai nạn.
委員会は事故の原因を調査した。
Tớ thường nghĩ về điều tớ thích trước khi đi ngủ.
私はいつも寝る前に自分の好きなことを考えてる。
Điều quan trọng chính là hành trình đi đến ước mơ.
本当に大切なことは夢を追うプロセスです。
Trong thời khắc đó, điều gì sẽ lướt qua trông tâm trí tôi?
その一瞬、何が私の心によぎるのか。
Ông sẽ cố chỉ bảo mình những điều mới vào những lúc thế này.
このように、おじいさんは新しいことを私に教えようとしてくれる。
Phòng học nào cũng có điều hòa nhiệt độ nên mùa hè rất mát mẻ.
どの教室もエアコンがあるので、夏はとても涼しい。
Nguyên nhân vụ tai nạn đang được cơ quan công an điều tra làm rõ.
事故の原因は警察機関が調査しています。
Khi mua điều hòa hàng nội địa Nhật để về sử dụng thì nên cân nhắc.
日本国内のエアコンを購入するときは、検討しなければいけない。
Điều này giải thích tại sao chúng thường thấy cầu vồng sau cơn mưa.
このことは、なぜ雨の後によく虹がみえるのかを説明できます。
Có thể một thằng lùn năm nhất không có tư cách nói điều này, nhưng…
一年のチビにこんなこと言う資格ないかもしれないですが、
Khi tiến hành tổ chức hội nghị, bạn cần lưu ý một vài điều sau đây.
会議の主催、進行するときに、注意しなければならないことは以下の通りです。
Du khách đến thăm quan thủy cung Times City cần lưu ý một số điều sau.
タイムズシティ水族館を観覧しているお客様は以下の点に留意しなければならない。
Hàng lỗi cần phải được xử lý, điều này có thể làm tăng chi phí sản xuất.
不良品は処理される必要であり、このような場合には生産コストが増加します。
Mình sẽ không thể sống sót mấy năm còn lại nếu có điều gì bất ổn xảy ra.
大失敗したら残り数年生き残れないかもしれない。
Sau khi nhận ra mình có thể điều chế thuốc, ông ta liền để mình làm luôn.
私が調剤ができることを知ってからは、その方は私にも作らせてもらえる。
Tùy thuộc vào lĩnh vực chuyên môn, mỗi điều dưỡng viên sẽ có nhiệm vụ khác nhau.
専門的な分野ではありますが、各老人ホームはそれぞれ異なるサービスがあります。
Đa số các bí mật mà mọi người yêu cầu được giữ kín thường là những điều tiêu cực.
秘密を守ろうとするのはたいていの場合ネガティブなものです。
Viêm dạ dày cấp có thể tự khỏi mà không cần điều trị, hoặc điều trị giảm tiết a xít
急性胃炎は治療が不要で自然治癒可能か、胃酸を減らす治療ができます。
Nếu không được điều trị, huyết áp cao sẽ làm tăng đáng kể nguy cơ đau tim và đột quy.
治療を受けなければ、高血圧は心筋梗塞や脳卒中のリスクを著しく高めます。
Ông già có khả năng đoán biết được vài ba điều chỉ dựa vào một manh mối thông tin duy nhật.
爺さんは一つの手がかりとなる情報から三つもの状況を判別することができる。
Một điều dưỡng chuyên nghiệp không chỉ cần vững chuyên môn mà còn đòi hỏi những phẩm chất tốt.
介護専門職とは専門知識を持っているだけではなく、高い品質も要求されます。
Theo tâm lý học , một điều mà những người thành công không bao giờ làm vào cuối tuần là lãng phí thời gian.
心理学によれば、成功する人が週末に決してしないことは時間の浪費です。
Bằng sự thấu hiểu mới mẻ này, bạn sẽ có thêm sức mạnh và sự thông thái để điều chỉnh cách tiếp cận của mình thay vì tìm kiếm sự thay đổi của bạn đời.
パートナーの変化を見つけるのではなく、新しいことを理解することで、あなたは親しくなる方法を見つけるための力と知恵を身に着けるでしょう。
Khoa học không thể chứng minh thế giới siêu nhiên, nhưng điều khoa học có thể làm là cung cấp những giải thích tự nhiên cho các hiện tượng siêu nhiên bí ẩn.
科学は超常世界を証明することはできないが、科学ができることは神秘的な超常現象に対して自然的な説明を提供することです。
Cơ quan điều tra cáo buộc, từ năm 2019 đến 2021, ông Thọ đã lợi dụng chức vụ, quyền hạn được giao để nhận hối lộ và gây ảnh hưởng với người khác để trục lợi.
捜査機関、2019-2021の間、Thọ氏は職務権限を利用をして、賄賂を受け取り、私的利用するために他人に影響を与えたとして告発しました。
例文を提供する
ご提供いただいた例文は、管理部で確認の上で登録いたします。
おすすめベトナム語教材
ベトナム語 (世界の言語シリーズ4)
複雑な音韻体系をもつベトナム語を初歩から学ぶ人に向けて作られた入門書.日常生活の中での会話の場面を想定し,ベトナム人の気遣いを体得できるよう,語やフレーズをたくさん収録.学習者を戸惑わせる呼称法などの敬意表現についてとくに懇切に説明する.全体は26課からなり,6課までは発音,残り20課は例文と語彙,文法,練習問題で構成する.
ベトナム語レッスン初級1
本書は、ベトナム語の初級を学ぶ文型積み上げ式のテキストです。各課は、基本文形、例文、会話、新しいことば、文法解説、練習A・Bという部分から構成されています。語彙については『ベトナム語レッスン初級1』全12課で約500語、『初級1』『初級2』の2巻で1000語ほどが紹介されます。教室から生まれた、学習者の立場に立ったテキストです。
ベトナム語レッスン初級2
『ベトナム語レッスン初級1』の続編で、初級後半のレベルを扱っています。『初級1』と合わせて学習すればベトナム語の基本的な文法をマスターすることができます。『初級1』での学習を基に、さらに複雑な文型を学ぶことで、より豊かな表現を身につけることができます。
ベトナム語レッスン中級
『ベトナム語レッスン初級1』『同 初級2』に続く中級レベルのテキストです。初級の文法や表現を復習しつつ、中級レベルでおさえたい新たな用法や類似表現を学びます。詳しい文法解説で、初級との違いを理解し、納得しながら進めることができます。また、各課はベトナムの文化や社会問題を題材とした会話を中心に構成され、会話で使える表現を学びながらベトナムについての理解を深めることもできます。初級文法の学習を一通り終え、もう一歩先のベトナム語を身につけたい方におすすめの一冊です。対象者:初級修了レベルのベトナム語学習者、 レベル :実用ベトナム語技能検定4級相当
その他のおすすめ教材
ベトナム語の教材を他にもご覧になりたい方はこちらからご覧いただけます。
【文法総まとめ】
A1総復習
A2総復習
B1総復習
B2総復習
【記事一覧】
Privacy Policy
About Me
HNXベトナム語・漢越語辞典
HNXハングル・漢字語辞典
お問い合わせ・ご要望
© 2024 .
Horinox.
All Righhts Reserved