単語:vốn
意味:(資本、元本、資金)
類義語: tài sản
対義語:nợ (負債)
解説:単語「vốn」は、経済やビジネスにおいて用いられる資金や元本を指します。特に、ビジネスや投資における「初期投資」や「運転資本」としての意味合いが強いです。「vốn」は、企業の立ち上げや運営に必要不可欠な要素であり、資産全体の中での重要な位置を占めています。類義語の「tài sản」は、より広範な資産全体を示すのに対し、「vốn」は特に投資目的や興業に関連した資金を指します。一方、対義語の「nợ」は、負債や借入金を示し、相対的に「vốn」の健全性を表現するのに用いられます。
例文:
・Công ty khởi nghiệp cần có nguồn vốn để thực hiện ý tưởng kinh doanh của họ.
(スタートアップ企業は、ビジネスのアイデアを実現するための資金が必要です。)
・Vốn đầu tư từ các nhà đầu tư nước ngoài đã giúp nền kinh tế đất nước phát triển mạnh mẽ.
(外国投資家からの投資資金は、国の経済成長を強力にサポートしました。)
・Để tăng trưởng bền vững, doanh nghiệp cần chắc chắn rằng vốn của họ được định hướng đúng đắn.
(持続可能な成長のために、企業は自社の資金が正しい方向に向けられていることを確認する必要があります。)
・Một trong những yếu tố chính để thành công trong kinh doanh là quản lý vốn hiệu quả.
(ビジネスで成功するための重要な要素の1つは、資金管理の効率です。)
・Khi mở rộng quy mô, doanh nghiệp thường phải xem xét thêm vốn để đầu tư vào cơ sở hạ tầng mới.
(規模を拡大する際、企業は新しいインフラに投資するための追加資金を検討する必要があります。)