単語:kiện tụng
意味:訴訟、告訴
類義語:khởi kiện (起訴)
対義語:thỏa thuận (合意)
解説:日本語の「訴訟」に相当する「kiện tụng」は、法律上の争いを解決するために、裁判所に訴える行為を指します。通常、契約違反、損害賠償、家族法などの案件で利用されます。類義語の「khởi kiện」は具体的な告訴行為を指し、対義語の「thỏa thuận」は問題を法的手段ではなく、双方の合意で解決することを示しています。訴訟は時間とコストがかかるため、可能であれば合意による解決が望まれます。
例文:
・Năm ngoái, tôi đã phải kiện tụng vì một vụ tranh chấp hợp đồng không công bằng.
(去年、私は不公平な契約争いのために訴訟を起こさなければなりませんでした。)
・Việc kiện tụng kéo dài khiến cả hai bên đều cảm thấy mệt mỏi và căng thẳng.
(訴訟が長引くことで、両者とも疲れとストレスを感じています。)
・Tòa án đã bác đơn kiện tụng của nguyên đơn do thiếu chứng cứ xác thực.
(裁判所は原告の訴訟を証拠不足のために却下しました。)
・Nếu không đạt được thỏa thuận, chúng ta sẽ phải đi đến kiện tụng để giải quyết vấn đề.
(合意に達しなければ、私たちは問題を解決するために訴訟に進む必要があります。)
・Chúng tôi hy vọng rằng sự kiện tụng sẽ không gây nên sự xung đột lớn hơn giữa các bên.
(私たちは訴訟が当事者間にさらに大きな対立を引き起こさないことを望んでいます。)
以上でフォーマットは終わりです。