単語:cách biệt
意味:隔たり、差、違い
類義語:sự khác biệt
対義語:sự tương đồng
解説:この表現「cách biệt」は何かの間にある隔たりや差異を示す言葉です。主に物事や状況、意見、価値観などにおいての違いを強調したいときに用いられます。「sự khác biệt」も同義語として使われますが、より一般的に「違い」を意味し、上下関係や文化的な差異の文脈でも使われることがあるため、使い方に注意が必要です。対義語の「sự tương đồng」は、相互の共通点や類似性を示す際に使います。
例文:
・Cách biệt giữa hai thế hệ thường là một chủ đề gây tranh cãi trong xã hội.(異なる世代間の隔たりは、社会でしばしば議論の的となるテーマです。)
・Sự cách biệt về trình độ học vấn ảnh hưởng đến cơ hội nghề nghiệp của mỗi người.(教育レベルの違いが各人の職業機会に影響を与えます。)
・Nhiều người không nhận thấy sự cách biệt giữa các nền văn hóa khác nhau.(多くの人が異なる文化間の違いに気づいていません。)