単語:lượng
意味:量、量を測ること
類義語:khối lượng (質量)
対義語:không có (無、ない)
解説: 「lượng」は、物事の数量や程度を示す言葉であり、特に物体の量や質量を測定する際に使用されます。また、時には感情や状態の程度を表すためにも使われます。例えば、「lượng thức ăn」(食べ物の量)や「lượng thời gian」(時間の量)という形で使われることが多いです。類義語の「khối lượng」は、特に質量に関連した内容で使用されるため、文脈によって使い分けが必要です。
例文:
・Cần phải kiểm tra lượng nước trong bồn tắm để đảm bảo an toàn.
(浴槽の水の量を確認して、安全を確保する必要があります。)
・Lượng thời gian mà bạn dành cho việc học tập là rất quan trọng.
(あなたが勉強に費やす時間の量は非常に重要です。)
・Chúng ta cần giảm lượng thức ăn thừa để bảo vệ môi trường.
(私たちは環境を保護するために余った食べ物の量を減らす必要があります。)
・Lượng dung dịch mà bạn cần để pha chế thuốc là 10ml.
(薬を調合するために必要な液体の量は10mlです。)
・Trong năm nay, lượng mưa đã giảm so với các năm trước.
(今年は過去数年と比較して降水量が減少しました。)