HNXベトナム語・漢越語辞典
Information
2024-11-07
HNXベトナム語文法書を公開しました。随時更新中です。(外部リンク)
2024-11-07
誤字・内容の誤り・エラー等がありましたら、お問い合わせページからご連絡ください。(外部リンク)
với
A1
日本語訳: 一緒に
English: with
誤字脱字を報告する
画像検索
※google検索に遷移します
カテゴリー:
助動詞・前置詞・接続詞
関連漢越語
関連漢越語はありません
Promotion:漢越字記載のベトナム語辞書
増補改訂版 五味版 学習者用ベトナム語辞典
★項目数が初版の約1.5倍に!(約8,000項目→約12,000項目) ★環境問題など現代の社会事情を考慮した掲載項目を選択! ★見出し項目の2倍を超える例文と句例の数の多さ! ★ベトナム語母国話者が意識していない規則や約束事を丁寧に解説!
詳解ベトナム語辞典
例文
Em ghen tị với anh.
私、あなたが羨ましいです。
Hồi bé, tôi luôn ở với bà.
小さいときは、いつも祖母と一緒にいました
Tôi đồng tình với ý kiến đó.
私はその意見に賛成です。
Tôi luôn ăn cơm tối với bố mẹ.
私はいつも両親と夜ご飯を食べます。
Anh ấy phù hợp với công việc gì?
彼に合う仕事は何ですか?
Chiếc váy xanh phù hợp với cô ấy.
青いスカートは彼女に似合う。
Rất vui được làm quen với các bạn.
皆さんと知り合えてとてもうれしいです。
Nice to meet you.
Anh ấy uống bia với mấy người bạn cũ.
彼は旧友数人とビールを飲みます。
Hãy nói với đầu bếp rằng nó rất ngon.
シェフにおいしかったと伝えてください。
Bạn nên học với một mục tiêu xác định.
目標を決めて勉強したほうがいい。
Anh ấy phù hợp với công việc cảnh sát.
彼は警察の仕事が合っている
Em thích uống trà với sữa hay với đường?
紅茶はミルクか砂糖どっちが好き?
Cậu có vẻ đang gặp rắc rối với đề xuất.
提案書に悩んでいる様子だった。
Tôi đã có quan hệ thân thiết với anh ấy.
私は彼と仲のいい間柄だった。
Tôi có thể nói chuyện riêng với cô không?
二人だけで話ができませんか?
Câu chuyện này phù hợp với các bằng chứng.
この話は証拠と合致している。
Ảo giác là niềm tin mâu thuẫn với thực tế.
幻覚とは事実と相反することを信じることである。
Thái y đang tất bật với việc của đông cung.
お医者さまは東宮のところに行かれました。
Sau khi có kết quả, tôi sẽ liên lạc với anh.
結果が出たら、ご連絡します。
Một vụ trộm xảy ra cùng lúc với vụ hỏa hoạn.
火事と一緒に起きた窃盗事件。
Chắc chắn sẽ có ai đó muốn bắt chuyện với mình.
絶対だれか私に話しかけてくれる人がいるはず。
Tớ không ngờ cậu cũng nói chuyện với bọ tớ đáy.
私たちに話しかけてくれるなんて思いもよらなかったよ。
Người dân đồng tình với kế hoạch của thành phố .
市民は都市計画に同意している。
Hôm nay tôi có hẹn đi quan cà phê với bạn gái tôi.
私は今日彼女とカフェに行く約束がある。
So với món ăn Việt Nam thì món ăn Trung Quốc mặn hơn.
ベトナム料理に比べて、中国料理はしょっぱい。
So với món ăn Việt Nam thì món ăn Trung Quốc mặn hơn.
ベトナム料理に比べて、中国料理はしょっぱい。
Anh trai tôi đã chia sẻ chiếc bánh của anh ấy với tôi.
兄は私にケーキを分けてくれた。
Chị ấy không đồng tình với quyết định của trưởng phòng
彼女は部長の決定に賛成していません。
Đỉnh tháp cáp treo cao 188,8 mét so với mặt nước biển.
ロープウェイの頂上は標高188.8メートルです。
Hình như đây là lần đầu tiên cả hai ngồi riêng với nhau.
こうやって二人だけでいっしょに座るの初めてかも。
Ngôi nhà này đã trở nên quen thuộc đối với gia đình tôi.
この家は私の家族の所有になりました。
So với khí hậu miền Bắc thì, khí hậu miền Nam ôn hòa hơn.
北部の気候と比べて、南部の気候は温暖です。
Hướng dẫn viên du lịch là một nghề rất hấp dẫn với các bạn trẻ.
ツアーガイドは皆さんにとってとても魅力的な職業の一つです。
Tour guide is one of attractive occupations for young people.
Dạo này minh quá bận rộn với ban nhạc nên không có thời kiểm tra.
最近バンドが忙しくて、確認する時間ないな。
Em cứ nghĩ đây là một bảo vật với người đó vì là một món đồ quý.
貴重なものなので、その人が大切にしているものかと思いました。
Thông báo với các bên về khoảng thời gian tạm dừng môi trường để test.
テスト環境を一時的に止まる時間について各位に通知する。
Mỗi loại rau thơm sẽ có hương vị riêng, phù hợp với các món khác nhau.
各種の香草はそれぞれの風味があり、それぞれ別の料理と合います。
Trách nhiệm hiện nay của nhà nước đối với việc sở hữu trí tuệ như thế nào?
現在国家の知的財産に対する責任はどのようなものなのでしょうか。
Kết cấu là tập hợp các bộ phận của nhà hoặc công trình có liên hệ với nhau.
構造とは、互いに組み合わされた家や建築物の各部品の集合を言います。
Cả Da dầu và Da hỗn hợp đều gặp vấn đề thường xuyên với tình trạng da bóng nhờn.
脂性肌も混合肌も両方とも常に肌が脂っこくなるという状態の問題が生じます。
Để đăng ký sở hữu trí tuệ đối với tác phẩm văn học thì có phải mất phí hay không?
文学作品の知的財産登録をするためには、費用が必要なのかどうなのか。
Nhà hàng với hải sản tươi sống bơi tại bể chế biến theo mọi yêu cầu của khách hàng.
客の要望により、生け簀の中で泳いでいる新鮮な海産物がレストランある。
Tôi đi mua quần áo trên phố nhưng không hỏi giá trước nên đã phải mua với giá cắt cổ.
路上で売ってる服を買いに行った時に、買う前に値段を聞かなかったので、法外な価格で買う羽目になった。
Thủy cung Times City còn được biết đến với tên gọi khác là Vinpearl Aquarium Times City.
タイムズシティ水族館は別名ビンパールアクアリウムとも知られている。
Thông thường với các khoản đầu tư có khả năng sinh lời càng cao thì mức độ rủi ro càng lớn.
通常の投資に関して、高い利益を生むものほどリスクも高くなります。
Hải sản nướng dễ thực hiện, có thể nướng chung với mỡ hành, muối ớt, sa tế hoặc gia vị tùy chọn.
海鮮焼きはとても簡単にでき、剥いたねぎと一緒に焼き、塩唐辛子、サテやお好みの調味料でいただきます。
Ưu tiên là các hoạt động mà sắp xếp các đối tượng hoặc hoạt động theo thứ tự quan trọng tương đối với nhau.
優先とは目的の順に並べ替える活動または比較して重要な順に従う活動を言います。
Hiếu thảo được hiểu là tình yêu thương, kính trọng của con cháu đối với cha mẹ, ông bà, người lớn trong gia đình.
親孝行というのは子が親や祖父母など家族の長者に対する愛情や尊敬から現れるものです。
Anh ấy đã có trách nhiệm với công việc lại luôn hoàn thành báo cáo đúng hạn nên giám đốc đã tăng lương cho anh ấy.
彼は仕事に責任があり、いつも報告書を時間通りにおわらせるため、社長は彼の給料を上げた。
He is responsible for the job and He always completes writing reports in time so the manager raised his salary.
Tuy nhiên, với quy định mới về thu nhập của Ngân hàng Nhà nước, nhiều lao động sẽ không được tiếp cận nguồn vay này.
しかし、国家銀行の収入に関する新しい規定によれば、多くの労働者は融資源を利用することができなくなります。
Quản lý hàng lỗi trong quá trình sản xuất là một công việc quan trọng và cần thiết đối với các doanh nghiệp sản xuất.
製造業にとって不良品管理は製造過程のなかで重要であり気を付けなければならない業務です。
Cũng theo giám đốc sân bay, bãi đậu xe miễn phí đến 15 phút nên rất thích hợp với những trường hợp muốn tạm biệt lâu hơn.
空港の社長によると、駐車場無料は15分までであり、より長く見送りができる場合に適しています。
Chỉ với một chiếc máy photocopy, người dùng có thể sao chép hình ảnh, văn bản ra nhiều bản khác nhau trong thời gian ngắn.
コピー機一つで、利用者は写真や文書を短時間で何枚もコピーできます。
Bảo trì là một khía cạnh quan trọng trong môi trường công nghiệp, đóng vai trò quyết định đối với sự tin cậy và hiệu suất của máy móc và thiết bị.
保守とは、工業上の一つの重要な見方であり、機械や設備の信頼性や効率性を決定を付ける役割があります。
Cơ quan điều tra cáo buộc, từ năm 2019 đến 2021, ông Thọ đã lợi dụng chức vụ, quyền hạn được giao để nhận hối lộ và gây ảnh hưởng với người khác để trục lợi.
捜査機関、2019-2021の間、Thọ氏は職務権限を利用をして、賄賂を受け取り、私的利用するために他人に影響を与えたとして告発しました。
例文を提供する
ご提供いただいた例文は、管理部で確認の上で登録いたします。
おすすめベトナム語教材
ベトナム語 (世界の言語シリーズ4)
複雑な音韻体系をもつベトナム語を初歩から学ぶ人に向けて作られた入門書.日常生活の中での会話の場面を想定し,ベトナム人の気遣いを体得できるよう,語やフレーズをたくさん収録.学習者を戸惑わせる呼称法などの敬意表現についてとくに懇切に説明する.全体は26課からなり,6課までは発音,残り20課は例文と語彙,文法,練習問題で構成する.
ベトナム語レッスン初級1
本書は、ベトナム語の初級を学ぶ文型積み上げ式のテキストです。各課は、基本文形、例文、会話、新しいことば、文法解説、練習A・Bという部分から構成されています。語彙については『ベトナム語レッスン初級1』全12課で約500語、『初級1』『初級2』の2巻で1000語ほどが紹介されます。教室から生まれた、学習者の立場に立ったテキストです。
ベトナム語レッスン初級2
『ベトナム語レッスン初級1』の続編で、初級後半のレベルを扱っています。『初級1』と合わせて学習すればベトナム語の基本的な文法をマスターすることができます。『初級1』での学習を基に、さらに複雑な文型を学ぶことで、より豊かな表現を身につけることができます。
ベトナム語レッスン中級
『ベトナム語レッスン初級1』『同 初級2』に続く中級レベルのテキストです。初級の文法や表現を復習しつつ、中級レベルでおさえたい新たな用法や類似表現を学びます。詳しい文法解説で、初級との違いを理解し、納得しながら進めることができます。また、各課はベトナムの文化や社会問題を題材とした会話を中心に構成され、会話で使える表現を学びながらベトナムについての理解を深めることもできます。初級文法の学習を一通り終え、もう一歩先のベトナム語を身につけたい方におすすめの一冊です。対象者:初級修了レベルのベトナム語学習者、 レベル :実用ベトナム語技能検定4級相当
その他のおすすめ教材
ベトナム語の教材を他にもご覧になりたい方はこちらからご覧いただけます。
【文法総まとめ】
A1総復習
A2総復習
B1総復習
B2総復習
【記事一覧】
Privacy Policy
About Me
HNXベトナム語・漢越語辞典
HNXハングル・漢字語辞典
お問い合わせ・ご要望
© 2024 .
Horinox.
All Righhts Reserved