HNXベトナム語・漢越語辞典
フラッシュカードで単語を覚える
với
A1
日本語訳: 一緒に
English: with
画像検索
※google検索に遷移します
カテゴリー:
助動詞・前置詞・接続詞
関連漢越語
関連漢越語はありません
おすすめ教材
Amazonリンク
Amazonリンク
Amazonリンク
おすすめ教材をさらに見る
例文
Tôi luôn ăn cơm tối với bố mẹ.
私はいつも両親と夜ご飯を食べます。
Anh ấy phù hợp với công việc gì?
彼に合う仕事は何ですか?
Chiếc váy xanh phù hợp với cô ấy.
青いスカートは彼女に似合う。
Rất vui được làm quen với các bạn.
皆さんと知り合えてとてもうれしいです。
Nice to meet you.
Anh ấy uống bia với mấy người bạn cũ.
彼は旧友数人とビールを飲みます。
Anh ấy phù hợp với công việc cảnh sát.
彼は警察の仕事が合っている
Câu chuyện này phù hợp với các bằng chứng.
この話は証拠と合致している。
Sau khi có kết quả, tôi sẽ liên lạc với anh.
結果が出たら、ご連絡します。
Hôm nay tôi có hẹn đi quan cà phê với bạn gái tôi.
私は今日彼女とカフェに行く約束がある。
So với món ăn Việt Nam thì món ăn Trung Quốc mặn hơn.
ベトナム料理に比べて、中国料理はしょっぱい。
So với món ăn Việt Nam thì món ăn Trung Quốc mặn hơn.
ベトナム料理に比べて、中国料理はしょっぱい。
Ngôi nhà này đã trở nên quen thuộc đối với gia đình tôi.
この家は私の家族の所有になりました。
So với khí hậu miền Bắc thì, khí hậu miền Nam ôn hòa hơn.
北部の気候と比べて、南部の気候は温暖です。
Hướng dẫn viên du lịch là một nghề rất hấp dẫn với các bạn trẻ.
ツアーガイドは皆さんにとってとても魅力的な職業の一つです。
Tour guide is one of attractive occupations for young people.
Thông báo với các bên về khoảng thời gian tạm dừng môi trường để test.
テスト環境を一時的に止まる時間について各位に通知する。
Kết cấu là tập hợp các bộ phận của nhà hoặc công trình có liên hệ với nhau.
構造とは、互いに組み合わされた家や建築物の各部品の集合を言います。
Anh ấy đã có trách nhiệm với công việc lại luôn hoàn thành báo cáo đúng hạn nên giám đốc đã tăng lương cho anh ấy.
彼は仕事に責任があり、いつも報告書を時間通りにおわらせるため、社長は彼の給料を上げた。
He is responsible for the job and He always completes writing reports in time so the manager raised his salary.
Chỉ với một chiếc máy photocopy, người dùng có thể sao chép hình ảnh, văn bản ra nhiều bản khác nhau trong thời gian ngắn.
コピー機一つで、利用者は写真や文書を短時間で何枚もコピーできます。
【文法総まとめ】
A1総復習
A2総復習
B1総復習
B2総復習
【記事一覧】
Privacy Policy
About Me
HNXベトナム語・漢越語辞典
HNXハングル・漢字語辞典
© 2024 .
Horinox.
All Righhts Reserved