単語:hậu quả
意味:hậu quảは「結果」や「影響」を意味し、何かの行動や出来事に続いて生じる結果を指します。
類義語:kết quả(結果)、hệ quả(効果)
対義語:nguyên nhân(原因)
解説:hậu quảは何らかの行動や出来事がもたらす悪い結果を特に指すことが多いですが、単に「結果」や「影響」としても使われます。hậu quảは一般的に否定的な文脈で使用され、何かを行った際の責任を表すことがあります。一方で、kết quảはより中立的で、単に「結果」としての意味合いを持っています。また、hệ quảは「効果」という意味合いを持つため、より広範な文脈で使用可能です。例文では、hậu quảの使い方を示し、他の類義語との使い分けも考慮しています。
例文:
・Hành động của bạn có thể dẫn đến hậu quả không mong muốn.(あなたの行動は意図しない結果をもたらす可能性があります。)
・Nếu không học tập chăm chỉ, bạn sẽ phải đối mặt với hậu quả trong kỳ thi.(一生懸命勉強しなければ、試験で結果に直面しなければなりません。)
・Hậu quả nghiêm trọng của việc hút thuốc lá là bệnh ung thư phổi.(タバコを吸うことの深刻な結果は肺癌です。)
・Mọi hành động đều có hậu quả, tốt hay xấu.(すべての行動には結果が伴います。それは良い結果でも悪い結果でもあります。)
・Chúng ta cần nhận thức rõ về hậu quả của việc không bảo vệ môi trường.(私たちは環境を保護しないことの結果を認識する必要があります。)