単語:thành quả
意味:結果、成果
類義語:kết quả (結果)
対義語:thất bại (失敗)
解説:thành quảは、努力や苦労の結果として得られる成功や成果を指します。この表現は通常、ポジティブなニュアンスで使われ、何かを達成したときや成功したときに使います。類義語のkết quảは結果という意味で、より広い文脈で使用されることがありますが、thành quảは特に良い結果や努力の成果に焦点を当てています。一方、対義語のthất bạiは失敗を意味し、期待された結果が得られなかった場合に使用されます。
例文:
・Sau nhiều tháng làm việc chăm chỉ, cuối cùng tôi cũng đạt được thành quả mà mình mong muốn.(数ヶ月間の努力の末、ようやく私が望んでいた成果を得ることができました。)
・Thành quả lớn nhất trong cuộc đời tôi là có được một gia đình hạnh phúc.(私の人生で最大の成果は、幸せな家族を持つことです。)
・Dù có thất bại trong một số dự án, tôi vẫn tự hào về những thành quả mà mình đã đạt được.(いくつかのプロジェクトで失敗したものの、私は達成した成果を誇りに思っています。)