単語:ác mộng
意味:悪夢
類義語:cơn ác mộng(恐ろしい夢)、mộng dữ(悪い夢)
対義語:giấc mơ đẹp(素晴らしい夢)、mộng lành(良い夢)
解説:ベトナム語の「ác mộng」は「悪夢」を意味し、通常、恐ろしい状況や不快な思いを描く夢のことを指します。悪夢は寝ている間によく起こり、目覚めた後もその恐怖を忘れられないことがあります。類義語の「cơn ác mộng」は特に強調された形で「非常に恐ろしい夢」を意味し、対義語の「giấc mơ đẹp」は「美しい夢」を表します。日常会話でもよく使われ、特に心理的なストレスやトラウマから来る恐怖心などと結びつきやすい言葉です。
例文:
・Tối qua tôi đã gặp một ác mộng rất khủng khiếp về việc bị rượt đuổi.(昨夜、追いかけられるというひどい悪夢を見ました。)
・Cô ấy đã thức dậy trong nước mắt sau khi trải qua một cơn ác mộng.(彼女は悪夢を見た後、涙の中で目を覚ました。)
・Các ác mộng thường xuất hiện khi tôi cảm thấy căng thẳng trong cuộc sống hàng ngày.(悪夢は日常生活でストレスを感じるときによく現れます。)