単語:tội ác
意味:犯罪、悪事
類義語:hành động phạm pháp(違法行為)、tội lỗi(罪)
対義語:đạo đức(道徳)、lương thiện(善良)
解説:
「tội ác」は、社会や法律に反する行動や行為を指します。犯罪の中でも特に重大なものや、常識的に許されない行為を指すことが多いです。例えば、殺人、強盗、詐欺などが「tội ác」にあたります。「tội lỗi」という言葉も犯罪を指しますが、こちらは精神的な罪や道徳的な側面を重視する場合に使われます。一方で、法律や社会の枠組みを超えない善良な行動は「đạo đức」や「lương thiện」と呼ばれ、対義語として用いられます。
例文:
・例文1:Hành vi tội ác này đã gây chấn động cả cộng đồng.(この犯罪行為はコミュニティ全体に衝撃を与えた。)
・例文2:Chúng ta phải đấu tranh để ngăn chặn các tội ác.(私たちは犯罪を防ぐために闘わなければならない。)
・例文3:Mọi người nên báo cáo những tội ác mà họ chứng kiến.(人々は自分が目撃した犯罪について報告すべきだ。)
・例文4:Tội ác không chỉ gây hại cho nạn nhân mà còn cho xã hội.(犯罪は被害者だけでなく、社会にも害を及ぼす。)
・例文5:Luật pháp nghiêm khắc với những kẻ phạm tội ác nghiêm trọng.(法律は重大な犯罪者に厳しい。)