単語:tiêu cực
意味:ネガティブ
類義語:tiêu viên (消極的)、không tích cực (積極的でない)
対義語:tích cực (ポジティブ)
解説:
「tiêu cực」という言葉は、感情や印象がネガティブであること、またはポジティブとは逆の状態を指します。例えば、物事の見方が悲観的であったり、否定的な考え方を持っている場合などに使用されます。この言葉は、個人のマインドセットや社会的な状況に対する評価において、しばしば使われます。類義語には、消極的や依存的といった感情が含まれますが、これらは「tiêu cực」とは異なるニュアンスを持つ場合があります。対義語としての「tích cực」は、物事を前向きに捉えたり、建設的な考え方を持つことを表します。
例文:
・Trong một số trường hợp, suy nghĩ tiêu cực có thể cản trở sự phát triển cá nhân. (ある場合には、ネガティブな考え方が個人の成長を妨げることがあります。)
・Chúng ta nên tìm cách biến những suy nghĩ tiêu cực thành động lực tích cực. (私たちはネガティブな思考をポジティブな動機に転換する方法を見つけるべきです。)
・Tiêu cực không chỉ ảnh hưởng đến bản thân mà còn đến cả những người xung quanh. (ネガティブな感情は自分自身だけでなく、周囲の人々にも影響を及ぼします。)
・Trong cuộc sống, điều quan trọng là không để tiêu cực chi phối cảm xúc của mình. (人生においては、ネガティブなものが自分の感情を支配しないようにすることが重要です。)
・Khi đối mặt với khó khăn, thay vì chìm vào tiêu cực, hãy thử tìm một giải pháp tích cực. (困難に直面したとき、ネガティブに沈むのではなく、ポジティブな解決策を探してみてください。)