HNXベトナム語・漢越語辞典
Information
2024-11-07
HNXベトナム語文法書を公開しました。随時更新中です。(外部リンク)
2024-11-07
誤字・内容の誤り・エラー等がありましたら、お問い合わせページからご連絡ください。(外部リンク)
ở
A1
日本語訳: (場所)で
English: at, in
誤字脱字を報告する
画像検索
※google検索に遷移します
カテゴリー:
助動詞・前置詞・接続詞
関連漢越語
関連漢越語はありません
Promotion:漢越字記載のベトナム語辞書
増補改訂版 五味版 学習者用ベトナム語辞典
★項目数が初版の約1.5倍に!(約8,000項目→約12,000項目) ★環境問題など現代の社会事情を考慮した掲載項目を選択! ★見出し項目の2倍を超える例文と句例の数の多さ! ★ベトナム語母国話者が意識していない規則や約束事を丁寧に解説!
詳解ベトナム語辞典
例文
Chỗ hẹn ở đâu?
待ち合わせ場所はどこですか?
Nhà vệ sinh ở đâu?
トイレどこですか。
Nhà rộng thì ở đắt.
広い家は値段が高い。
Phòng lớp D202 ở đau?
D202教室はどこですか?
Bệnh viện ở bên trài.
Công viên ở bên phải.
公園は右側にあります。
Chị ấy làm việc ở đâu?
彼女のどこで仕事をしていますか。
Quyển sách ở trên bàn.
本は机の上にあります。
Anh tìm xem cô ấy ở đâu.
彼は彼女がどこか探している。
Em chán ở kí túc xá rồi.
寮に飽きました。
Hồi bé, tôi luôn ở với bà.
小さいときは、いつも祖母と一緒にいました
Ở bện cạnh bàn có hai cái
机の横には椅子が二つあります。
Ở Hà Nội bây giờ là mùa gì.
ハノイでは今の季節は何ですか。
Giá cà ở đây không cao lắm.
個々の値段はそんなに高くない。
Nếu em mệt thì nên nghỉ ở nhà
疲れたら家で休みます。
Ở Nhật Bản có rất nhiều núi.
日本には多くの山がある。
Thời tiết ở núi dể thay đổi.
山の天気は変わりやすい。
Ở Việt Nam bia nào nổi tiếng?
Vì sao bạn muốn làm việc ở đây?
どうしてここで働きたいのですか。
Người miền núi thường ở nhà sàn.
山の地域の人は普段、高床式の家に住んでいます。
Có một sân bay quốc tế ở Hà Nội.
ハノイには一つ国際空港がある。
Bạn đã từng sống ở Nhật Bản không?
日本に住んだことはありますか?
Ở đây, dịch vụ nào cũng tiện và rẻ.
ここはどんなサービスも、便利で安い
Ở Hà Nội trời càng ngày càng ấm áp.
ハノイでは日に日に暖かくなっています。
Ai cũng thích làm tóc ở cửa hàng này.
誰でもこの店で髪の毛を切るのが好きだ。
Ở Việt Nam có nhiều loại môn ăn ngon.
ベトナムにはいろんな種類のおいしい料理があります。
Toàn bộ bàn ghế ở lớp này đều có màu đỏ.
この教室の机と椅子はすべて赤色です。
Em có làm quên được bạn mới ở trường chưa?
学校で友達はできましたか?
Em liền bị giáng chức xuống làm việc ở đay.
私は続けてここで仕事をするように降格された。
Anh ấy luôn luôn học tiếng Nhật ở thư viện.
彼はいつも図書館で日本語の勉強をしている。
Xe máy của chị ấy để ở bên phải cổng trường.
彼女のバイクは学校の門の右側に置いています。
Her motorcycle is put at right side of school gate.
Làm sao mà chị ấy lái xe máy ở Việt Nam được.
彼女がベトナムでバイクが運転できるわけがない。
Cà phê mua ở quán chuyên bán cà phê mới ngon.
コーヒー専門店のコーヒーがうまい
Phật giáo là tôn giáo chiếm ưu thế ở Việt Nam.
ベトナムでは仏教が普及している宗教です。
Chế độ nô lệ ở Mỹ bắt đầu vào tháng 8 năm1619.
アメリカでの奴隷制度は1619年8月から始まった。
Cô ấy vừa mới đi công tác ở mấy nước châu âu về.
彼女はヨーロッパのいくつかの国に出張に行ってきたばかりです。
Cô được phép sử dụng bất cứ thứ gì cô muốn ở đây.
ここにあるものは何でも使っていいですよ。
Ở kí túc xá chật chội mà không có khôn gian riêng.
寮は狭くて、プライベートな空間がありません。
Anh làm ơn cho em hỏi ngân hàng Vietcombank ở đâu ạ?
Vietcombank銀行がどこか伺ってもよろしいでしょうか。
Could you please tell me where Vietcombank is?
Ở khu vực này, chỗ nào cũng có quán phở quán cà phê.
この地域では、どの場所もカフェやふぉー屋がある
Phải nói là ăn trưa ở đay thật thoải mái và yên tĩnh.
ホントここでご飯食べるの静かで快適。
Dậu phụ phổ biến ở các quốc gia Đông Á và Đông Nam Á.
豆腐は東アジアや東南アジアの国々で普及しています。
Em muốn mở tài khoản ở Việt Nam thì ngân hàng nào tốt?
ベトナムで口座を開きたいのですが、どの銀行がいいですか?
Thành phố Hồ Chí Minh là thành phố lớn nhất ở Việt Nam
ホーチミン市は、ベトナムで1番大きい都市です。
Lúc còn bé, mẹ tớ đã nhìn thấy người tí hon ở nhà này.
子供のころお母さんがこの家で小人を見たって。
Tôi đề cử cậu là nhân viên của tháng ở phòng quảng cáo.
私は月報の広報部の社員にあなたを推薦しました。
Ở cửa hàng này, bất cứ dịch vụ nào cũng làm tôi hài lòng.
この店では、どのサービスも私を満足させる。
Tôi đang tham dự một khóa học tiếng Việt ở trường đại học.
私は大学のベトナム語コースに参加しています。
Đèn giao thông ở ngã tư bị hỏng vì vậy giao thông hỗn loạn.
交差点の信号機が故障したので、交通が混乱している。
Ta sẽ dựng sân khấu đặc biệt ở nơi có nhiều người qua lại.
多くの人が行きかう場所で特別ステージを建てます。
Khi luộc rau muống, luộc ở lửa to để giữ màu xanh và vitamin.
空心菜をゆでるときは、緑とビタミンを保つために強火で茹でます。
Ở đây không có thiên tài, chỉ có những người cố gắng hơn bạn.
ここには天才はいない、あなたより頑張ってる人がいるだけ。
Mặc dù đang nghỉ đông mà ngày nào cô ấy cũng tự học ở thư viện.
冬休みなのに彼女は毎日図書館で自習をしている。
Ở Việt Nam, mỗi dân tộc có những cách xây dựng nhà ở khác nhau.
ベトナムには、それぞれの民族に異なる建築様式がある。
Động vật sinh ra nơi hoang dã sẽ sống hạnh phúc nhất ở nơi hoang
野生で生まれた動物は野生で生きるのが一番幸せなのよ
Bọn mình sẽ biểu diễn tại lễ hội ở trường và mọi người sẽ yêu mến mình.
私たちが学園祭で発表してそれをみんなが私のことを好きになるんだ
Tuy ở phía đối địch nhưng phải nói là anh ta đã có thái độ đáng khâm phục.
敵ながら、彼の態度に関しては感心するものであった。
Anh ấy là người nổi tiếng nên tất cả mọi người đểu ở đây đều biết anh ấy.
彼は有名な人なので、ここにいる人全員彼のことを知っている。
Đến tận những năm cấp ba, chị vẫn là một đứa ù lì ngồi một mình ở góc lớp.
高校生まで私、学校の隅で一人で座るような根暗だったんだよ。
Tất cả mọi người trong làng tập trung ở nhà trưởng làng để chúc mừng năm mới.
村のみんなは新年を祝い村長の家に集まる。
Nếu anh muốn kiểm kê kho lưu trữ ở dược phòng, anh sẽ biết cô ta đa dùng những gì.
薬品庫の在庫数を調べれは彼女が何を使ったかを知ることができるでしょう。
Đậu phụ là một món ăn được làm từ đậu nành phổ biến ở các quốc gia Đông Á và Đông Nam Á,
豆腐は大豆から作られており、東アジアや東南アジアの各国に普及している料理です。
Trứng vịt lộn là một trong những món ăn nhẹ bình dân ở Việt Nam và được coi là món ăn bổ dưỡng.
チュンビロンはベトナム国民が気軽に食べられる卵であり、注目すべきは栄養価が高い料理であることです。
Cũng có thể chụp ở đó nhưng ảnh quảng bá thì quan trọng là phải phản ánh chính xác ban nhạc cùng những thành viên trong một tấm ảnh.
そこで撮ってもよかったんだけど、アー写って大事なのは一枚の写真でバンドやメンバーそれぞれを正確に反映させなきゃいけないものだから。
例文を提供する
ご提供いただいた例文は、管理部で確認の上で登録いたします。
おすすめベトナム語教材
ベトナム語 (世界の言語シリーズ4)
複雑な音韻体系をもつベトナム語を初歩から学ぶ人に向けて作られた入門書.日常生活の中での会話の場面を想定し,ベトナム人の気遣いを体得できるよう,語やフレーズをたくさん収録.学習者を戸惑わせる呼称法などの敬意表現についてとくに懇切に説明する.全体は26課からなり,6課までは発音,残り20課は例文と語彙,文法,練習問題で構成する.
ベトナム語レッスン初級1
本書は、ベトナム語の初級を学ぶ文型積み上げ式のテキストです。各課は、基本文形、例文、会話、新しいことば、文法解説、練習A・Bという部分から構成されています。語彙については『ベトナム語レッスン初級1』全12課で約500語、『初級1』『初級2』の2巻で1000語ほどが紹介されます。教室から生まれた、学習者の立場に立ったテキストです。
ベトナム語レッスン初級2
『ベトナム語レッスン初級1』の続編で、初級後半のレベルを扱っています。『初級1』と合わせて学習すればベトナム語の基本的な文法をマスターすることができます。『初級1』での学習を基に、さらに複雑な文型を学ぶことで、より豊かな表現を身につけることができます。
ベトナム語レッスン中級
『ベトナム語レッスン初級1』『同 初級2』に続く中級レベルのテキストです。初級の文法や表現を復習しつつ、中級レベルでおさえたい新たな用法や類似表現を学びます。詳しい文法解説で、初級との違いを理解し、納得しながら進めることができます。また、各課はベトナムの文化や社会問題を題材とした会話を中心に構成され、会話で使える表現を学びながらベトナムについての理解を深めることもできます。初級文法の学習を一通り終え、もう一歩先のベトナム語を身につけたい方におすすめの一冊です。対象者:初級修了レベルのベトナム語学習者、 レベル :実用ベトナム語技能検定4級相当
その他のおすすめ教材
ベトナム語の教材を他にもご覧になりたい方はこちらからご覧いただけます。
【文法総まとめ】
A1総復習
A2総復習
B1総復習
B2総復習
【記事一覧】
Privacy Policy
About Me
HNXベトナム語・漢越語辞典
HNXハングル・漢字語辞典
お問い合わせ・ご要望
© 2024 .
Horinox.
All Righhts Reserved