単語:luật tục
意味:慣習法、風俗法
類義語:quy tắc, phong tục
対義語:luật thành văn(成文法)
解説:luật tụcは、社会における慣習や風俗に基づく法律を指します。これは特に正式な法律文書が存在しない地域や文化において重要です。法制度の一部として非公式なルールを構成しており、時間とともに社会によって形成されます。類義語の「quy tắc」は一般のルールを指す一方で、「phong tục」は風習に特化します。対義語の「luật thành văn」は正式に成立した法律を指し、法的拘束力があります。
例文:
・Dân làng thực hiện các luật tục trong suốt các dịp lễ hội.(村人たちは祭りの間に慣習法を実行します。)
・Luật tục của tộc người này rất nghiêm ngặt và được tôn trọng bởi tất cả các thế hệ.(この民族の慣習法は非常に厳格で、すべての世代に尊重されています。)
・Tại đây, luật tục không chỉ là quy tắc xã hội mà còn thể hiện giá trị văn hóa của cộng đồng.(ここでは、慣習法は社会的ルールだけでなく、コミュニティの文化的価値を表しています。)
・Mọi người đều biết đến luật tục của họ và tuân thủ những điều đã được truyền lại từ nhiều thế hệ.(みんなは自分たちの慣習法を知っており、多くの世代から受け継がれたものに従っています。)
・Luật tục đóng vai trò quan trọng trong việc gìn giữ bản sắc văn hóa của các dân tộc thiểu số.(慣習法は少数民族の文化的アイデンティティを保持する上で重要な役割を果たします。)