単語:trợ cấp
意味:助成金、補助金
類義語: hỗ trợ (支援)
対義語: tự lực (自立)
解説:trợ cấpは、特定の人々や団体に対して、生活や活動を支援するための金銭的な援助を指します。この用語は主に社会福祉、失業保険、教育などの分野で使用されます。支援や助けを必要とする場合に配布されることが一般的です。類義語の「hỗ trợ」はより広い意味で使われ、金銭的なものだけでなく、物資提供や支援サービスなども含まれます。対義語の「tự lực」は、自分の力で生活や活動を行うことを意味し、支援がない状態を示します。
例文:
・Chính phủ đã quyết định cung cấp trợ cấp cho những gia đình gặp khó khăn do thiên tai.
(政府は自然災害に遭った困難な家庭への助成金を提供することを決定した。)
・Sinh viên nhận trợ cấp học bổng từ quỹ hỗ trợ giáo dục.
(学生は教育支援基金から奨学金を受け取った。)
・Trợ cấp thất nghiệp giúp người lao động tìm kiếm việc làm mới.
(失業手当は労働者が新しい仕事を探す助けになる。)
・Nhiều người dân đã nhận được trợ cấp từ chính phủ để cải thiện đời sống.
(多くの市民が生活改善のために政府から支援金を受け取った。)
・Việc cung cấp trợ cấp kịp thời đã giúp nhiều trẻ em được học hành.
(迅速な助成金の提供が多くの子供たちが教育を受ける助けになった。)