単語:tài trợ
意味:支援、資金提供
類義語:hỗ trợ、trợ giúp、cấp vốn
対義語:từ chối、bỏ qua、không hỗ trợ
解説: 「tài trợ」は主に金銭的な支援やスポンサーシップを指します。ビジネス、プロジェクト、イベントなどに資金を提供する際によく使われます。「hỗ trợ」は広く一般的な支援を指し、「trợ giúp」は助けることを意味しますが、「tài trợ」は金融面の支援に特化しています。対義語の「từ chối」は拒否することを意味します。
例文:
・Công ty chúng tôi đã quyết định tài trợ cho chương trình học bổng dành cho sinh viên nghèo.
(私たちの会社は貧しい学生のための奨学金プログラムに資金提供することを決定しました。)
・Nhờ có sự tài trợ của các doanh nghiệp, sự kiện thể thao đã diễn ra thành công tốt đẹp.
(企業の支援のおかげで、スポーツイベントは成功裏に開催されました。)
・Họ cần tài trợ để thực hiện dự án nghiên cứu này.
(彼らはこの研究プロジェクトを実施するために資金を必要としています。)
・Việc tài trợ cho các hoạt động xã hội đang trở thành một xu hướng phổ biến trong cộng đồng.
(社会活動への資金提供がコミュニティで一般的なトレンドとなっています。)
・Chúng tôi đang tìm kiếm các nhà tài trợ để tổ chức hội thảo này.
(私たちはこのセミナーを開催するためのスポンサーを探しています。)