AI解説
単語:thu hoạch
意味:収穫、取り入れ、成果を得ること
類義語:hái, thu, lấy
対義語:trồng, gieo, bắt đầu
解説:
「thu hoạch」は、主に農作物などを収穫する行為を指す言葉ですが、比喩的に成果を得ることなどを表す際にも使われます。この単語は、特定のプロセスが完了した後に得られる具体的な利益や成果を強調する際によく使用されます。例えば、「thu hoạch vụ mùa」は「収穫期」を意味し、農業の文脈で非常に重要です。また、ビジネスや学問などの分野でも「成果を収穫する」という文脈で使うことができます。
例文:
・Mùa này, nông dân đang thu hoạch lúa gạo.
(この季節、農民たちは米を収穫しています。)
・Sau nhiều tháng làm việc chăm chỉ, cuối cùng tôi cũng thu hoạch được thành quả.
(数ヶ月の努力の末、私はついに成果を得ることができました。)
・Chúng tôi cần phải thu hoạch trái cây này trước khi trời mưa.
(私たちは雨が降る前にこの果物を収穫する必要があります。)
・Việc thu hoạch các dự án sẽ giúp công ty tăng trưởng bền vững.
(プロジェクトの収穫は、会社の持続的な成長に役立ちます。)
・Người dân địa phương luôn có trách nhiệm trong việc thu hoạch tài nguyên thiên nhiên.
(地域の人々は常に自然資源の収穫に責任を持っています。)