単語:thu ngân
意味:会計士、出納係、金銭を取り扱う人
類義語・対義語:
類義語:kế toán (会計士)
対義語:khách hàng (顧客)
解説:
「thu ngân」は、主に商業や金融機関の職業を指し、日常的にお金の受付や支払いを行う人を意味します。この言葉は、特に小売店や銀行での業務に関連しています。「kế toán」は、会計に関する職業を指し、より広い範囲で財務管理を行う人を意味します。これに対して「thu ngân」は通常、直接的な金銭の取引に関与する職業で、その業務は顧客との接触も多く、現金の管理や顧客との会話が主体になります。
例文:
・Cô ấy làm việc như một thu ngân tại cửa hàng tạp hóa.
(彼女は雑貨店で出納係として働いています。)
・Khi tôi đến ngân hàng, thu ngân đã rất nhiệt tình giúp đỡ tôi.
(私が銀行に行ったとき、出納係はとても親切に私を助けてくれました。)
・Thu ngân phải luôn cẩn thận trong việc quản lý tiền mặt.
(出納係は現金の管理に常に注意を払わなければなりません。)
・Sau khi thanh toán, tôi đã nhận hóa đơn từ thu ngân.
(支払いの後、私は出納係から領収書を受け取りました。)
・Một thu ngân giỏi không chỉ cần nhanh nhẹn mà còn cần phải kiên nhẫn.
(優れた出納係は、素早さだけでなく、忍耐力も必要です。)