単語:phòng chống
意味:防止する、抑制する
類義語:ngăn chặn(防ぐ)、kìm hãm(抑える)
対義語:thúc đẩy(促進する)、tăng cường(強化する)
解説:
「phòng chống」は、主に危険や害の発生を未然に防ぐことや、既存の問題の悪化を抑えることを指します。この表現はさまざまな文脈で使用され、特に健康や環境問題、犯罪防止などの分野でよく見られます。類義語の「ngăn chặn」は、何かが起こるのを止める、阻止することに重点を置いており、特に直接的な行動が伴う場合に使われます。一方で、対義語の「thúc đẩy」は積極的な促進を示し、より肯定的なニュアンスを持っています。
例文:
・Chúng ta cần có biện pháp phòng chống dịch bệnh để bảo vệ sức khỏe cộng đồng.
(私たちは、地域の健康を守るために病気の予防策を講じる必要があります。)
・Chính phủ đang triển khai nhiều chương trình phòng chống tội phạm để tăng cường an ninh cho người dân.
(政府は市民の安全を強化するために、多くの犯罪防止プログラムを実施しています。)
・Giáo dục trẻ em về phòng chống đuối nước là rất quan trọng trong mùa hè.
(夏の間の溺死防止教育は、子供たちにとって非常に重要です。)
・Việc phòng chống ô nhiễm môi trường là trách nhiệm của tất cả mọi người.
(環境汚染を防ぐことはすべての人々の責任です。)
・Cần có sự phối hợp giữa các cơ quan để phòng chống thiên tai hiệu quả.
(自然災害を効果的に防ぐためには、機関間の協力が必要です。)