単語:chứng cứ ngoại phạm
意味:アリバイの証拠
類義語:bằng chứng ngoại phạm
対義語:không có bằng chứng ngoại phạm(アリバイなし)
解説:chứng cứ ngoại phạmは、特に法律に関連する用語で、特定の犯罪を行っていないことを証明するための証拠を指します。例えば、犯罪が発生した時刻に他の場所にいたことを証明する情報や証明書(目撃者や防犯カメラの映像など)が含まれます。この用語は主に法律の分野で使用され、無実を表明する重要な役割を果たします。類義語のbằng chứng ngoại phạmもほぼ同じ意味ですが、文脈によって使い分けが見られる場合があります。
例文:
・Trong phiên tòa, luật sư đã đưa ra chứng cứ ngoại phạm để chứng minh thân chủ của mình không có mặt tại hiện trường vụ án.
(裁判中、弁護士は自分のクライアントが事件現場にいなかったことを証明するためにアリバイの証拠を提示した。)
・Nếu bạn có chứng cứ ngoại phạm, hãy báo cho luật sư của bạn ngay lập tức.
(アリバイの証拠があるなら、すぐに弁護士に報告してください。)
・Chứng cứ ngoại phạm là điều cần thiết để duy trì sự công bằng trong xét xử.
(アリバイの証拠は、公正な審理を維持するために必要です。)
・Tòa án đã xem xét kỹ lưỡng chứng cứ ngoại phạm của bị cáo trước khi đưa ra phán quyết.
(裁判所は被告のアリバイの証拠を慎重に検討した後、判決を下した。)
・Việc cung cấp chứng cứ ngoại phạm có thể giúp giảm nhẹ hình phạt hoặc bác bỏ cáo buộc.
(アリバイの証拠を提供することは、刑罰を軽減したり、告発を却下したりするのに役立つ。)